Có 2 kết quả:
nạp • nột
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金内
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フノ丶
Thương Hiệt: COB (金人月)
Unicode: U+9209
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nà ㄋㄚˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ
Âm Nôm: nạp
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): きた.える (kita.eru)
Âm Quảng Đông: naap6
Âm Nôm: nạp
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): きた.える (kita.eru)
Âm Quảng Đông: naap6
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Natri (Na-trium, kí hiệu Na).
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên tố natri, Na
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (natrium, Na). § Cũng gọi là sodium, trước dịch là “tô đạt” 蘇達 hay “tào đạt” 曹達, sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất nột (Natrium, cũng gọi là Sodium, Na), một nguyên chất trong hoá học, trước dịch là tô đạt 蘇達 hay tào đạt 曹達 sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rèn sắt.