Có 15 kết quả:

兑 ruì ㄖㄨㄟˋ叡 ruì ㄖㄨㄟˋ壡 ruì ㄖㄨㄟˋ擩 ruì ㄖㄨㄟˋ枘 ruì ㄖㄨㄟˋ汭 ruì ㄖㄨㄟˋ瑞 ruì ㄖㄨㄟˋ睿 ruì ㄖㄨㄟˋ芮 ruì ㄖㄨㄟˋ蚋 ruì ㄖㄨㄟˋ蜹 ruì ㄖㄨㄟˋ鈉 ruì ㄖㄨㄟˋ銳 ruì ㄖㄨㄟˋ鋭 ruì ㄖㄨㄟˋ锐 ruì ㄖㄨㄟˋ

1/15

ruì ㄖㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+5151, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét), bā 八 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+53E1, tổng 16 nét, bộ yòu 又 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng suốt, hiểu thấu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt. Hiểu tới chỗ sâu xa.

Từ điển Trung-Anh

variant of [rui4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+58E1, tổng 19 nét, bộ yòu 又 (+17 nét), tǔ 土 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [rui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ [ㄖㄨˇ]

U+64E9, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lây, nhiễm. ◎Như: “mục nhũ nhĩ nhiễm” gần mực thì đen, gần đèn thí sáng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+6798, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khớp mộng, vào mộng (nghề mộc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mộng (đầu gỗ vuông để tra vào ngàm). ◎Như: “tạc nhuế” không ăn khớp, không hợp nhau. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ hỉ trước chi, hạnh bất tạc nhuế” , (Phượng Dương sĩ nhân ) Người vợ mừng xỏ vào (đôi giày), may là vừa khít.

Từ điển Thiều Chửu

① Kháp mộng, vào mộng, vót đầu gỗ cho vào vừa ngàm. Hai bên không hợp ý nhau gọi là tạc nhuế .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái mộng (đầu gỗ để tra vào ngàm);
② Khớp mộng, vào mộng: Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mộng, cái khớp gỗ để tra vào lỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) tenon
(2) tool handle
(3) wedge

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+6C6D, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ nước lượn quanh, khúc sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước chảy uốn quanh hoặc nơi hai dòng sông hội hợp.
2. (Danh) Bờ nước.
3. (Danh) Tên sông: (1) Thuộc tỉnh “Sơn Tây” 西. (2) Nhánh của sông “Kính” , chảy qua tỉnh “Cam Túc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước chảy uốn quanh, vòng sông, khúc sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ nước chảy uốn quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khúc sông chảy vòng, nước chảy cuộn.

Từ điển Trung-Anh

river-bend

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+745E, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viên ngọc
2. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc bích. Đời xưa dùng ngọc để làm tin.
2. (Danh) Điềm lành. ◇Tả truyện : “Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã” , Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.
3. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thụy triệu” điềm lành, “thụy vân” mây báo điềm lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thuỵ.
② Tường thụy điềm tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (Tên gọi chung các thứ) ngọc khuê ngọc bích;
② Điềm: Điềm tốt lành;
③ [Ruì] (Họ) Thuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ngọc đưa cho người khác làm tin — Tốt lành — Điềm lành.

Từ điển Trung-Anh

(1) lucky
(2) auspicious
(3) propitious
(4) rayl (acoustical unit)

Tự hình 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+777F, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng suốt, hiểu thấu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa. ◎Như: “thông minh duệ trí” thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử. ◎Như: “duệ mô” kế hoạch sáng suốt (của vua).
3. (Danh) Tài trí thông hiểu sự lí. ◇Thư Kinh : “Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ” , , (Hồng phạm ) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt hiểu tới chỗ sâu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hiểu thấu suốt;
② Khôn ngoan lanh lợi, sáng suốt, sáng trí, minh mẫn;
③ Sự sâu sắc, sự uyên thâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt. Thông suốt.

Từ điển Trung-Anh

variant of [rui4]

Từ điển Trung-Anh

(1) astute
(2) perspicacious
(3) farsighted

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ [ruò ㄖㄨㄛˋ]

U+82AE, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhỏ xíu
2. bến sông
3. nước Nhuế

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mơn mởn, mềm mại như cỏ mới mọc.
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ xíu.
② Bến sông.
③ Tên một nước đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhỏ xíu;
② Bến sông;
③ [Ruì] Nước Nhuế (thời cổ);
④ [Ruì] (Họ) Nhuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi to nhỏ — Cái dây, cái tua cột ở tấm lá chắn thời xưa — Nhỏ bé.

Từ điển Trung-Anh

small

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+868B, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muỗi mắt (hay muỗi kim), sắc đen, cánh mỏng, hay đốt người hút máu, ấu trùng ở trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ve, giống như con ong, sắc đen, cánh mỏng, hay đốt người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ve.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại muỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (mosquito)
(2) Simulia lugubris
(3) blackfly

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ

U+8739, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con ve

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nhuế” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhuế .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuế .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ [ㄋㄚˋ]

U+9209, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (natrium, Na). § Cũng gọi là sodium, trước dịch là “tô đạt” hay “tào đạt” , sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+92B3, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắc, nhọn
2. mũi nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén.
2. (Tính) Nhọn. ◇Đỗ Phủ : “Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc” , (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí ) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao.
3. (Tính) Mạnh mẽ, tinh nhuệ. ◇Chiến quốc sách : “Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn” 使 (Tề sách nhất ) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn.
4. (Tính) Nhạy, thính. ◎Như: “cảm giác mẫn duệ” cảm giác bén nhạy.
5. (Phó) Nhanh chóng, rõ rệt. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm” 忿, (Vân La công chúa ) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi.
6. (Danh) Vũ khí sắc, nhọn. ◇Hán Thư : “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” , (Cao Đế kỉ hạ ) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
7. (Danh) Lực lượng hùng mạnh. ◎Như: “dưỡng tinh súc duệ” nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh.
8. (Danh) Họ “Duệ”.
9. § Ta quen đọc là “nhuệ”.
10. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc bén, nhọn, mũi nhọn: Sắc bén, sâu sắc;
② Nhanh, gấp, tinh nhanh, lanh lợi: Nhạy, nhạy cảm, rất thính; 退 Nó tiến lên nhanh và lui cũng nhanh (Mạnh tử);
③ Mạnh, hùng mạnh, tinh nhuệ: Hăng hái tiến lên, tiến mạnh bước; Quân đội tinh nhuệ; Tinh nhuệ.

Từ điển Trung-Anh

acute

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ]

U+92ED, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắc, nhọn
2. mũi nhọn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruì ㄖㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+9510, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắc, nhọn
2. mũi nhọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc bén, nhọn, mũi nhọn: Sắc bén, sâu sắc;
② Nhanh, gấp, tinh nhanh, lanh lợi: Nhạy, nhạy cảm, rất thính; 退 Nó tiến lên nhanh và lui cũng nhanh (Mạnh tử);
③ Mạnh, hùng mạnh, tinh nhuệ: Hăng hái tiến lên, tiến mạnh bước; Quân đội tinh nhuệ; Tinh nhuệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

acute

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 19

Bình luận 0