Có 1 kết quả:
hạp
Tổng nét: 18
Bộ: môn 門 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門盍
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ANGIT (日弓土戈廿)
Unicode: U+95D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gé ㄍㄜˊ, hé ㄏㄜˊ
Âm Nôm: hạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とびら (tobira)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: hap6
Âm Nôm: hạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とびら (tobira)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: hap6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động) - 夜(絕岸風威動) (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一 (Nguyễn Du)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động) - 夜(絕岸風威動) (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一 (Nguyễn Du)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lấp, đóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngoại hạp bất bế” 故外闔不閉 (Nho hiệu 儒效) Cho nên cửa ngoài không đóng.
2. (Động) Lấp, đóng. ◎Như: “hạp hộ” 闔戶 đóng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm” 景歸, 闔戶欲寢 (A Hà 阿霞) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
3. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “hạp đệ quang lâm” 闔第光臨 cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử 列子: “Hạp thất độc chi” 闔室毒之 (Chu Mục vương 周穆王) Cả nhà khổ não.
2. (Động) Lấp, đóng. ◎Như: “hạp hộ” 闔戶 đóng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm” 景歸, 闔戶欲寢 (A Hà 阿霞) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
3. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “hạp đệ quang lâm” 闔第光臨 cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử 列子: “Hạp thất độc chi” 闔室毒之 (Chu Mục vương 周穆王) Cả nhà khổ não.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, đóng. Như hạp hộ 闔戶 đóng cửa.
② Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.
② Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cả, toàn: 闔家 Cả nhà; 闔城 Toàn thành;
② (văn) Cánh cửa;
③ Đóng: 闔戶 Đóng cửa; 閉闔 Đóng kín.
② (văn) Cánh cửa;
③ Đóng: 闔戶 Đóng cửa; 閉闔 Đóng kín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái then cài cổng. Như chữ Hạp 蓋. Còn gọi là Môn phiến — Đóng lại.
Từ ghép 1