Có 1 kết quả:

hạp
Âm Hán Việt: hạp
Tổng nét: 18
Bộ: môn 門 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ANGIT (日弓土戈廿)
Unicode: U+95D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄍㄜˊ, ㄏㄜˊ
Âm Nôm: hạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とびら (tobira)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hap6

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/1

hạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

lấp, đóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngoại hạp bất bế” 故外闔不閉 (Nho hiệu 儒效) Cho nên cửa ngoài không đóng.
2. (Động) Lấp, đóng. ◎Như: “hạp hộ” 闔戶 đóng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm” 景歸, 闔戶欲寢 (A Hà 阿霞) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
3. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “hạp đệ quang lâm” 闔第光臨 cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử 列子: “Hạp thất độc chi” 闔室毒之 (Chu Mục vương 周穆王) Cả nhà khổ não.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, đóng. Như hạp hộ 闔戶 đóng cửa.
② Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cả, toàn: 闔家 Cả nhà; 闔城 Toàn thành;
② (văn) Cánh cửa;
③ Đóng: 闔戶 Đóng cửa; 閉闔 Đóng kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái then cài cổng. Như chữ Hạp 蓋. Còn gọi là Môn phiến — Đóng lại.

Từ ghép 1