Có 42 kết quả:

佮 gé ㄍㄜˊ合 gé ㄍㄜˊ嗝 gé ㄍㄜˊ噶 gé ㄍㄜˊ塥 gé ㄍㄜˊ挌 gé ㄍㄜˊ搁 gé ㄍㄜˊ搿 gé ㄍㄜˊ擱 gé ㄍㄜˊ格 gé ㄍㄜˊ槅 gé ㄍㄜˊ浩 gé ㄍㄜˊ烙 gé ㄍㄜˊ獦 gé ㄍㄜˊ砝 gé ㄍㄜˊ胳 gé ㄍㄜˊ膈 gé ㄍㄜˊ茖 gé ㄍㄜˊ葛 gé ㄍㄜˊ蛒 gé ㄍㄜˊ蛤 gé ㄍㄜˊ裓 gé ㄍㄜˊ觡 gé ㄍㄜˊ輵 gé ㄍㄜˊ轕 gé ㄍㄜˊ郃 gé ㄍㄜˊ鉀 gé ㄍㄜˊ鎘 gé ㄍㄜˊ镉 gé ㄍㄜˊ閘 gé ㄍㄜˊ閣 gé ㄍㄜˊ閤 gé ㄍㄜˊ闔 gé ㄍㄜˊ阁 gé ㄍㄜˊ阖 gé ㄍㄜˊ隔 gé ㄍㄜˊ革 gé ㄍㄜˊ韐 gé ㄍㄜˊ頜 gé ㄍㄜˊ颌 gé ㄍㄜˊ骼 gé ㄍㄜˊ鬲 gé ㄍㄜˊ

1/42

ㄍㄜˊ

U+4F6E, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hợp sức nhau lại
2. (tên người)

Tự hình 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+55DD, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấc, ợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nấc (ăn no dạ dày đầy hơi phát ra tiếng). ◎Như: “đả cách” nấc cục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ợ, nấc: Ợ hơi; Ợ no.

Từ điển Trung-Anh

(1) hiccup
(2) belch

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄍㄚˊ]

U+5676, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dùng để dịch âm tiếng Tạng. ◎Như: “cát bố luân” quan viên hành chánh chính phủ Tây Tạng (cựu thời).

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cát Nhĩ Đan .

Tự hình 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+5865, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dry clay lump

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+630C, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

fight

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄍㄜ]

U+6401, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to bear
(2) to stand
(3) to endure

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+643F, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vùng tay lại, ngoắc hai tay vào nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hai tay ôm lại.
2. (Động) Kẹp giữ.
3. (Động) Kết giao, hợp tác. ◎Như: “cách bằng hữu” kết giao bè bạn.
4. (Danh) Lượng từ: số lượng trong hai tay ôm lại được.

Từ điển Thiều Chửu

① Vùng, lấy hai tay vùng lại với nhau gọi là cách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Ôm chặt bằng hai tay;
② Kết giao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dang hai tay mà ôm.

Từ điển Trung-Anh

to hug

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄍㄜ]

U+64F1, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để, đặt, kê, gác. ◎Như: “bả thư các hạ” để sách xuống. ◇Nguyễn Trãi : “Điếu chử ngư hàn trạo các sa” (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
2. (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như: “diên các” hoãn lại, “đam các” trì hoãn.
3. (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như: “ca phê trung đa các ta đường” trong cà phê thường cho thêm chút đường.
4. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “các bất trụ giá ma trầm” không chịu nặng nổi như vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bear
(2) to stand
(3) to endure

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄍㄜ]

U+683C, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cách thức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành cây dài. ◇Dữu Tín : “Thảo thụ hỗn hào, Chi cách tương giao” , (Tiểu viên phú ) Cỏ cây lẫn lộn, Cành nhánh giao nhau.
2. (Danh) Ô vuông. ◎Như: “song cách” ô cửa sổ, “phương cách bố” vải kẻ ô vuông (tiếng Pháp: carreaux).
3. (Danh) Ngăn, tầng. ◎Như: “giá kì đích tạp chí, tựu phóng tại thư giá đích đệ tam cách” , những tạp chí định kì này, thì đem để ở ngăn thứ ba cái kệ sách này.
4. (Danh) Lượng từ: vạch, mức, lường (khắc trên chai, lọ làm dấu). ◎Như: “giá cảm mạo dược thủy mỗi thứ hát nhất cách đích lượng” thuốc lỏng trị cảm mạo này mỗi lần uống một lường.
5. (Danh) Tiêu chuẩn, khuôn phép. ◎Như: “cập cách” hợp thức, “tư cách” đúng tiêu chuẩn, đủ điều kiện.
6. (Danh) Nhân phẩm, khí lượng, phong độ. ◎Như: “nhân cách” , “phẩm cách” .
7. (Danh) Phương pháp làm văn, tu từ pháp. ◎Như: “thí dụ cách” lối văn thí dụ.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. (Động) Sửa cho ngay. ◇Mạnh Tử : “Duy đại nhân năng cách quân tâm chi phi” (Li Lâu thượng ) Chỉ có bực đại nhân mới sửa trị được cái lòng xằng bậy của vua.
10. (Động) Chống lại, địch lại. ◇Sử Kí : “Vô dĩ dị ư khu quần dương nhi công mãnh hổ, hổ chi dữ dương bất cách, minh hĩ” , , (Trương Nghi truyện ) Không khác gì xua đàn dê để đánh mãnh hổ, dê không địch lại hổ, điều đó quá rõ.
11. (Động) Đánh, xô xát, vật lộn. ◎Như: “cách đấu” đánh nhau.
12. (Động) Cảm động. ◇Thư Kinh : “Hữu ngã liệt tổ, cách ư hoàng thiên” , (Thuyết mệnh hạ ) Giúp đỡ các tổ tiên nhà ta, cảm động tới trời.
13. (Động) Nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng. ◇Lễ Kí : “Trí tri tại cách vật, vật cách nhi hậu tri chí” , (Đại Học ) Biết rõ là do xét tới cùng lẽ vật, vật đã được nghiên cứu thì hiểu biết mới đến nơi.
14. (Động) Đến, tới. ◇Tô Thức : “Hoan thanh cách ư cửu thiên” (Hạ thì tể khải ) Tiếng hoan ca lên tới chín từng trời.
15. Một âm là “các”. (Động) Bỏ xó. ◎Như: “sự các bất hành” sự bỏ đó không làm nữa.
16. (Động) Vướng mắc, trở ngại. ◎Như: “hình các thế cấm” hình thế trở ngại vướng mắc, hoàn cảnh tình thế không thuận lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chính, như duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua.
② Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách.
③ Xét cho cùng, như trí tri tại cách vật xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lí hoá gọi là cách trí .
④ Xô xát, như cách đấu đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là bất cách .
⑤ Khuôn phép, như cập cách hợp cách.
⑥ Phân lượng (so sánh), như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là tư cách .
⑦ Từng, như một từng của cái giá sách gọi là nhất cách .
⑧ Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách.
⑨ Một âm là các. Bỏ xó, như sự các bất hành sự bỏ đó không làm nữa.
⑩ Vướng mắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ô, ngăn, ô vuông, đường kẻ, tầng, nấc: Giấy kẻ ô; Kệ (giá) sách bốn ngăn;
② Tiêu chuẩn, cách thức, quy cách, phong cách, cách: Đủ tiêu chuẩn; Có phong cách riêng;
③ (ngôn) Cách: Tiếng Nga có sáu cách;
④ (văn) Sửa cho ngay thẳng đúng đắn: Chỉ có bậc đại nhân là sửa cho ngay được lòng xằng bậy của vua (Mạnh tử);
⑤ (văn) Làm cho người khác cảm phục, cảm cách;
⑥ (văn) Xét cho cùng, suy cứu, nghiên cứu: Muốn biết đến nơi đến chốn thì phải xét cho cùng lí lẽ của sự vật (Đại học);
⑦ (văn) Xô xát. cách đấu [gédòu] Vật lộn quyết liệt;
⑧ (văn) Nhánh cây dài: Nhánh dài giao nhau (Dữu Tín: Tiểu viên phú);
⑨ (văn) Hàng rào: Hàng rào để ngăn giặc trong lúc đánh nhau;
⑩ (văn) Điều khoản pháp luật;
⑪ (văn) Ngăn trở, trở ngại;
⑫ (văn) Chống đỡ;
⑬ (văn) Đánh;
⑭ (văn) Đến;
⑮ (văn) Lại đây: ! Lại đây! Các ngươi! (Thượng thư);
⑯ [Gé] (Họ) Cách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gỗ dài — Phép tắc, lề lối — Độ lượng của một người — Đến. Tới — Ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) frame
(3) rule
(4) (legal) case
(5) style
(6) character
(7) standard
(8) pattern
(9) (grammar) case
(10) (classical) to obstruct
(11) to hinder
(12) (classical) to arrive
(13) to come
(14) (classical) to investigate
(15) to study exhaustively

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 443

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ]

U+69C5, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây đòn xe to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đòn xe to. Cũng mượn chỉ cái xe.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [gǎo ㄍㄠˇ, hào ㄏㄠˋ]

U+6D69, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: “hạo hãn giang hà” sông nước mênh mông, bát ngát.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát : “Hạo ca kí vân thủy” (Quá Dục Thúy sơn ) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” .
5. (Danh) Họ “Hạo”.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [lào ㄌㄠˋ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+70D9, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng lửa đốt nóng kim loại rồi áp lên mình bò, ngựa, đồ vật để làm dấu. ◎Như: “lạc ấn” .
2. (Động) Là, ủi. ◎Như: “lạc y phục” ủi quần áo.
3. (Động) Nướng. ◎Như: “lạc bính” nướng bánh.
4. (Danh) “Pháo lạc” một hình phạt thời xưa, lấy lửa đỏ đốt thân thể tội phạm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+7366, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cát đán” .
2. Một âm là “liệp”. (Động) Săn, bắt chim muông. § Cũng như “liệp” .
3. Một âm là “hát”. (Danh) Chó mõm ngắn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄈㄚˊ, ㄈㄚˇ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+781D, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄍㄚ, ㄍㄜ]

U+80F3, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần dưới nách.
2. (Danh) Phần từ vai xuống tới tay. ◎Như: “cách tí” cánh tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

ca chi oa [gazhiwo] Như [gazhiwo]. Xem [ge], [gé].

Từ điển Trần Văn Chánh

cách chi [gézhi] (đph) Cù (cho cười). Xem [ga], [ge].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạng sườn ( phần dưới nách ) — Xương đùi sau của loài thú bốn chân.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+8188, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cơ hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màng ngực (ngăn phần ngực ở trên với phần bụng ở dưới, khi co giãn làm thành hiện tượng hô hấp, hoặc động tác khóc, ho, nấc, v.v.). § Còn gọi là “cách mô” hay “hoành cách mô” . ◇Liêu trai chí dị : “Nhất tì cách hạ do ôn. Phù quán chi, di thì nhi tỉnh, nãi thuật sở kiến” . , , (Phún thủy ) Một đứa hầu màng ngực còn ấm. Nâng dậy vẩy nước, một lúc thì tỉnh, bèn kể lại chuyện đã thấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạng ngực, tức là cái hoành cách mô ở dưới ngực trên bụng, để phân giới hạn ngực và bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màng ngực: Hoành cách mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng ngăn giữa ngực và bụng. Cũng gọi là Cách mô hoặc Hoành cách mô.

Từ điển Trung-Anh

diaphragm (anatomy)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+8316, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

allium victorialis

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄍㄜˇ]

U+845B, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây sắn dây
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là “cát căn” , vỏ dùng dệt vải gọi là “cát bố” . § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” hay “giao cát” .
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.

Từ điển Trung-Anh

(1) kudzu (Pueraria lobata)
(2) hemp cloth

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 34

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+86D2, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “tề tào” . § Xem từ này.
2. (Danh) Chỉ “sa kê” con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi. § Còn gọi là “phưởng chức nương”

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [è , ㄏㄚ, ㄏㄚˊ]

U+86E4, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. con hàu nhỏ
2. con ếch, con cóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hàu nhỏ. § Tục gọi là “cáp lị” .
2. (Danh) § Xem “văn cáp” .
3. (Danh) § Xem “cáp giới” .

Từ điển Trung-Anh

clam

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+88D3, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. áo nhà tu
3. cái địu trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhiên hậu miệt y cách chi tặng” (Tống văn sướng thượng nhân... ).
2. (Danh) Áo của hòa thượng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+89E1, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) horns
(2) antlers

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+8F35, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

great array of spears and chariots

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+8F55, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giao cát )

Từ điển trích dẫn

1. “(Tính) Giao cát” : xem “giao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giao cát . Xem chữ giao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem nghĩa
③.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) disorderly

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 27

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+90C3, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cáp Dương” tên huyện.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên người. ◎Như: “Trương Cáp” tướng nhà Ngụy, thời Tam Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cáp Dương tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: Huyện Cáp Dương (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Cáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, tức huyện Cáp Dương thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người.

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ, jiǎ ㄐㄧㄚˇ]

U+9240, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (potassium, Ka).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+9398, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố cadmi, Cd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Catmi (Cadmium, kí hiệu Cd).

Từ điển Trung-Anh

cadmium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+9549, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố cadmi, Cd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Catmi (Cadmium, kí hiệu Cd).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

cadmium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄧㄚ, zhá ㄓㄚˊ]

U+9598, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, ... chảy qua). ◎Như: “thủy áp” đập nước.
2. (Danh) Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn. ◎Như: “thủ áp” thắng tay (xe), “điện áp” cầu dao điện.
3. (Động) Ngăn nước, ngăn chận.
4. (Động) Cắt đứt.
5. (Động) Kiểm điểm, kiểm tra.
6. § Tục đọc là “sạp”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+95A3, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gác (kiến trúc nhiều tầng ngày xưa). ◇Đỗ Mục : “Ngũ bộ nhất lâu, thập bộ nhất các” , (A phòng cung phú ) Năm bước lại một lầu, mười bước lại một gác.
2. (Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
3. (Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎Như: “Văn Uyên các” , “Thiên Lộc các” 祿, “Văn Lan các” .
4. (Danh) Nói tắt của “nội các” cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎Như: “các quỹ” tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các), “tổ các” thành lập nội các.
5. (Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎Như: “khuê các” chỗ phụ nữ ở, “xuất các” : (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇Phù sanh lục kí : “Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng” , , (Khuê phòng kí lạc ) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
6. (Danh) Họ “Các”.
7. (Động) § Thông “các” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gác, lầu, nhà, phòng, khuê các;
② Nội các (nói tắt): Lập nội các, tổ chức nội các; Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) pavilion (usu. two-storied)
(2) cabinet (politics)
(3) boudoir
(4) woman's chamber
(5) rack
(6) shelf

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ]

U+95A4, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cửa nách, cửa nhỏ ở bên nhà.
2. (Danh) Lầu, gác. § Thông “các” .
3. (Danh) Phòng phụ nữ ở. § Thông “các” . ◎Như: “khuê cáp” , “lan phòng tiêu cáp” .
4. (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng đời nhà Hán làm quan thừa tướng, liền xây “Đông Cáp” để đón những người hiền ở. Vì thế đời sau “đông cáp” chỉ nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
5. Một âm là “hợp”. (Động) Đóng, khép. § Thông “hợp” , “hạp” . ◎Như: “tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn” ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
6. (Tính) Cả, toàn thể, toàn bộ. § Thông “hạp” . ◎Như: “cáp đệ quang lâm” các nhà đều tới.
7. (Tính) Cùng nhau. § Cũng như “hợp” . ◎Như: “Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng” . . (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.

Từ điển Trung-Anh

(1) side door
(2) variant of |[ge2]
(3) pavilion
(4) cabinet
(5) boudoir

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ]

U+95D4, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tuân Tử : “Cố ngoại hạp bất bế” (Nho hiệu ) Cho nên cửa ngoài không đóng.
2. (Động) Lấp, đóng. ◎Như: “hạp hộ” đóng cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm” , (A Hà ) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
3. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “hạp đệ quang lâm” cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử : “Hạp thất độc chi” (Chu Mục vương ) Cả nhà khổ não.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+9601, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gác, lầu, nhà, phòng, khuê các;
② Nội các (nói tắt): Lập nội các, tổ chức nội các; Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pavilion (usu. two-storied)
(2) cabinet (politics)
(3) boudoir
(4) woman's chamber
(5) rack
(6) shelf

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 37

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ]

U+9616, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄐㄧ, rǒng ㄖㄨㄥˇ]

U+9694, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngăn ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa.
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn : “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” , (Hậu thú ).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du : “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” (Vọng quan âm miếu ) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư : “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” ? ? , (Điệu li tặng muội ).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư : “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” , (Quận quốc chí tán ).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng : “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” , (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách.
② Xa lìa. Như khuê cách cách biệt xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che. Lấp. Không thông dược với nhau — Xa lìa — Rời xa — Thay đổi. — Kông hợp nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to separate
(2) to partition
(3) to stand or lie between
(4) at a distance from
(5) after or at an interval of

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 101

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄐㄧˊ, ㄐㄧˇ]

U+9769, tổng 9 nét, bộ gé 革 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thay đổi
2. da thú đã cạo lông
3. bỏ đi, bãi đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “cách mệnh” đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú: Xem thêm từ này.
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “cách chức” tước bỏ chức vị. ◇Lưu Trú : “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” , (Phong tục ) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇Thi Kinh : “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” , (Thiệu nam , Cao dương ) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇Lễ Kí : “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” , (Lễ vận ) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎Như: “binh cách” áo giáp của quân lính. ◇Sử Kí : “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” , , (Lễ thư ) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. Một âm là “cức”. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “bệnh cức” bệnh nguy kịch. ◇Lễ Kí : “Phu tử chi bệnh cức hĩ” (Đàn cung thượng ) Bệnh của thầy đã nguy ngập.

Từ điển Trung-Anh

(1) animal hide
(2) leather
(3) to reform
(4) to remove
(5) to expel (from office)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 91

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+97D0, tổng 15 nét, bộ wéi 韋 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: muội cáp )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bịt đầu gối. Xem nghĩa
④.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ]

U+981C, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miệng, mồm, hàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận xương và bắp thịt tạo thành hốc miệng.
2. (Danh) Má, hai bên mặt.
3. (Danh) Họ “Hàm”.
4. (Động) Gật đầu.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [ㄏㄜˊ]

U+988C, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miệng, mồm, hàm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄍㄜˊ

U+9ABC, tổng 15 nét, bộ gǔ 骨 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương khô
2. bộ xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương khô.
2. (Danh) Xương nói chung. ◎Như: “cốt cách” bộ xương.
3. (Danh) Xương đùi (cổ cốt ). § Có thuyết cho là xương lưng (yêu cốt ).

Từ điển Thiều Chửu

① Xương khô.
② Xương cầm thú.
③ Bộ xương.
④ Ðánh.
⑤ Cốt cách tinh thần, tính nết, tính cách. Như mai cốt cách tuyết tinh thần cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xương, bộ xương. Xem [gưgé];
② (văn) Xương khô;
③ (văn) Xương cầm thú;
④ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương của loài vật — Xương khô.

Từ điển Trung-Anh

skeleton

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄜˊ [è , ㄌㄧˋ]

U+9B32, tổng 10 nét, bộ gé 鬲 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

nước Cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư : “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” , , , , (Hoa Đà truyện ) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) earthen pot
(2) iron cauldron

Tự hình 6

Dị thể 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0