Có 1 kết quả:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tuyết rơi nhiều lả tả
2. nước chảy ồ ồ
2. nước chảy ồ ồ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “bàng” 霶.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tuyết rơi nhiều (lả tả);
② Nước chảy ồ ồ (như 滂, bộ 氵).
② Nước chảy ồ ồ (như 滂, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuyết rơi nhiều.