Có 9 kết quả:
乓 pāng ㄆㄤ • 滂 pāng ㄆㄤ • 磅 pāng ㄆㄤ • 肨 pāng ㄆㄤ • 胮 pāng ㄆㄤ • 膀 pāng ㄆㄤ • 鎊 pāng ㄆㄤ • 雱 pāng ㄆㄤ • 霶 pāng ㄆㄤ
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàn giụa, chan hòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
2. (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.
2. (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, mưa chan hoà, khóc nước mắt giàn giụa cũng gọi là bàng đà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa thật to — Nước lớn.
Từ điển Trung-Anh
rushing (water)
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 54
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng đá rớt lộp cộp.
2. (Tính) Rộng mênh mông. ◎Như: “bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng 陳亮: “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” 千古英靈安在, 磅礴幾時通 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
3. Một âm là “bảng”. (Danh) Lượng từ: “bảng” Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
4. (Danh) Cái cân. ◎Như: “bảng xứng” 磅秤 cân bàn.
5. (Động) Cân.
2. (Tính) Rộng mênh mông. ◎Như: “bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng 陳亮: “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” 千古英靈安在, 磅礴幾時通 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
3. Một âm là “bảng”. (Danh) Lượng từ: “bảng” Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
4. (Danh) Cái cân. ◎Như: “bảng xứng” 磅秤 cân bàn.
5. (Động) Cân.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
Từ điển Trung-Anh
puffed (swollen)
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bàng 雱 — Mưa thật nhiều.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Bình luận 0