Có 2 kết quả:

kiky
Âm Hán Việt: ki, ky
Tổng nét: 21
Bộ: cách 革 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: TJVII (廿十女戈戈)
Unicode: U+97BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄌㄧ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くつばみ (kutsubami)
Âm Quảng Đông: gei1

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

1/2

ki

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc mõm ngựa, dàm ngựa.
2. (Động) Gò bó, ràng buộc, khiên chế, thúc phược. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhân sanh như thử tự khả lạc, Khởi tất cục thúc vị nhân ki” 人生如此自可樂, 豈必局束為人鞿 (San thạch 山石).

ky

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ gìn, duy trì, kiềm chế

Từ điển Thiều Chửu

Như 羈

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ki 䩭, 羈.