Có 4 kết quả:

哩 lī ㄌㄧ壢 lī ㄌㄧ璃 lī ㄌㄧ鞿 lī ㄌㄧ

1/4

ㄌㄧ [ㄌㄧˇ, li ]

U+54E9, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng đệm trong câu nói)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí” 師父正望先生來哩 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
2. (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 11

ㄌㄧ [ㄌㄧˋ]

U+58E2, tổng 19 nét, bộ tǔ 土 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vũng, hang, động.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nội Lịch” 內壢 ở Đài Loan.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

ㄌㄧ [ㄌㄧˊ]

U+7483, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu li” 琉璃: xem “lưu” 琉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

ㄌㄧ [ㄐㄧ]

U+97BF, tổng 21 nét, bộ gé 革 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc mõm ngựa, dàm ngựa.
2. (Động) Gò bó, ràng buộc, khiên chế, thúc phược. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhân sanh như thử tự khả lạc, Khởi tất cục thúc vị nhân ki” 人生如此自可樂, 豈必局束為人鞿 (San thạch 山石).

Tự hình 1

Chữ gần giống 6