Có 4 kết quả:
哩 lī ㄌㄧ • 壢 lī ㄌㄧ • 璃 lī ㄌㄧ • 鞿 lī ㄌㄧ
Từ điển phổ thông
(tiếng đệm trong câu nói)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí” 師父正望先生來哩 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
2. (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.
2. (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vũng, hang, động.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nội Lịch” 內壢 ở Đài Loan.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nội Lịch” 內壢 ở Đài Loan.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lưu li” 琉璃: xem “lưu” 琉.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc mõm ngựa, dàm ngựa.
2. (Động) Gò bó, ràng buộc, khiên chế, thúc phược. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhân sanh như thử tự khả lạc, Khởi tất cục thúc vị nhân ki” 人生如此自可樂, 豈必局束為人鞿 (San thạch 山石).
2. (Động) Gò bó, ràng buộc, khiên chế, thúc phược. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhân sanh như thử tự khả lạc, Khởi tất cục thúc vị nhân ki” 人生如此自可樂, 豈必局束為人鞿 (San thạch 山石).
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0