Có 1 kết quả:

vụ

1/1

vụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con vịt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vịt trời. § Tục gọi là “dã áp” . ◇Vương Bột : “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con vịt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con vịt trời: Chạy xô nhau như đàn vịt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con le le, một loài chim giống như con vịt, kiếm ăn trên mặt nước.

Từ ghép 1