Có 2 kết quả:
bàng • lung
Tổng nét: 19
Bộ: nghiễm 广 (+16 nét), long 龍 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广龍
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: IYBP (戈卜月心)
Unicode: U+9F90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: páng ㄆㄤˊ
Âm Nôm: bàng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): たかどの (takadono)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong4
Âm Nôm: bàng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): たかどの (takadono)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong4
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)
• Ba Đồng đáp - 巴童答 (Lý Hạ)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Trịnh Luyện phó Tương Dương - 贈別鄭鍊赴襄陽 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 15 - 秦州雜詩其十五 (Đỗ Phủ)
• Tô đại thị ngự Hoán phỏng giang phố, phú bát vận kỷ dị - 蘇大侍御渙訪江浦賦八韻紀異 (Đỗ Phủ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
• Ba Đồng đáp - 巴童答 (Lý Hạ)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Trịnh Luyện phó Tương Dương - 贈別鄭鍊赴襄陽 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 15 - 秦州雜詩其十五 (Đỗ Phủ)
• Tô đại thị ngự Hoán phỏng giang phố, phú bát vận kỷ dị - 蘇大侍御渙訪江浦賦八韻紀異 (Đỗ Phủ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “bàng đại” 龐大 to lớn.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎Như: “bàng tạp” 龐雜 bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎Như: “diện bàng” 面龐 diện mạo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” 衣冠濟楚龐兒俊 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ “Bàng”.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎Như: “bàng tạp” 龐雜 bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎Như: “diện bàng” 面龐 diện mạo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” 衣冠濟楚龐兒俊 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ “Bàng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, rất lớn.【龐然大物】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà thật lớn — To lớn — Vẻ mặt. Chẳng hạn Diện bàng ( cũng như Diện mạo ) — Họ người.
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.