Có 2 kết quả:
đáng • đương
Tổng nét: 6
Bộ: tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺌彐
Nét bút: 丨丶ノフ一一
Thương Hiệt: FSM (火尸一)
Unicode: U+5F53
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đáng, đương
Âm Pinyin: dāng ㄉㄤ, dàng ㄉㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.たり (a.tari), あ.てる (a.teru), あ.て (a.te), まさ.に (masa.ni), まさ.にべし (masa.nibeshi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Âm Pinyin: dāng ㄉㄤ, dàng ㄉㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.たり (a.tari), あ.てる (a.teru), あ.て (a.te), まさ.に (masa.ni), まさ.にべし (masa.nibeshi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
chính đáng, xưng đáng; đáng đời
giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
đương đại; đương đầu; đương khi; đương nhiên; đương thời