Có 13 kết quả:

儅 dāng ㄉㄤ噹 dāng ㄉㄤ当 dāng ㄉㄤ珰 dāng ㄉㄤ璫 dāng ㄉㄤ當 dāng ㄉㄤ筜 dāng ㄉㄤ簹 dāng ㄉㄤ蟷 dāng ㄉㄤ裆 dāng ㄉㄤ襠 dāng ㄉㄤ鐺 dāng ㄉㄤ铛 dāng ㄉㄤ

1/13

dāng ㄉㄤ [dàng ㄉㄤˋ]

U+5105, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng

Từ điển Trung-Anh

stop

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ [dàng ㄉㄤˋ]

U+5679, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Tiếng vàng ngọc kêu, tiếng lanh canh.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) dong
(2) ding dong (bell)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ [dàng ㄉㄤˋ]

U+5F53, tổng 6 nét, bộ xiǎo 小 (+3 nét), jì 彐 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xứng, ngang (nhau), (tương) đương: Tương đương, ngang nhau; Môn đăng hộ đối;
② Nên, đáng: Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: Khi Tổ quốc cần đến; Đang lúc này, đương thời. đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: Tiếp nhận ngay; Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: Nói ngay trước mặt; Công khai vạch ra khuyết điểm; đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: Bạn đồng minh thiên nhiên; đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; Đối chất ở giữa công đường (toà án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: Dám làm dám chịu; ? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: Gánh vác việc nhà; Gánh vác việc nước; Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: Gõ thanh la nghe phèng phèng; Tiếng chuông boong boong. Xem [dàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đúng, thích đáng, thoả đáng, phải chăng, hợp: Dùng từ không đúng, dùng từ không hợp;
② Tương đương, bằng: Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: . Xem [dang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Đương .

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) dong
(2) ding dong (bell)

Từ điển Trung-Anh

(1) to be
(2) to act as
(3) manage
(4) withstand
(5) when
(6) during
(7) ought
(8) should
(9) match equally
(10) equal
(11) same
(12) obstruct
(13) just at (a time or place)
(14) on the spot
(15) right
(16) just at

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 177

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ

U+73F0, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc đeo tai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc châu đeo tai;
② Xem [lángdang];
đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. ;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) pendant ornament
(2) earring
(3) eunuch

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ

U+74AB, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc đeo tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật làm bằng vàng hay bạc để trang sức trước mũ ngày xưa.
2. (Danh) Châu ngọc đeo tai.
3. (Danh) Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là “đang”. ◎Như: “gian đang” hoạn quan gian ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc châu đeo tai;
② Xem [lángdang];
đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. ;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) pendant ornament
(2) earring
(3) eunuch

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ [dàng ㄉㄤˋ]

U+7576, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm, giữ chức. ◎Như: “đương kí giả” làm kí giả, “đương giáo viên” làm giáo viên.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” coi sóc việc nhà, “đương vị” nắm giữ chức vị, “đương quyền” cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” , “kì cổ tương đương” lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí : “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” đang năm đó, “đương thì” đương thời, lúc đó, “đương thiên” hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” núm quả dưa, “ngõa đương” đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử : “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” . ◎Như: “đường tí đáng xa” châu chấu đá xe. ◇Sử Kí : “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (), (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” . ◇Trang Tử : “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” , (Thiên hạ ) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” cầm quần áo, “điển đáng” cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” hợp đúng, “thích đáng” thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt : “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh : “Đáng thụ trì thị kinh” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Nên thụ trì kinh này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đúng, thích đáng, thoả đáng, phải chăng, hợp: Dùng từ không đúng, dùng từ không hợp;
② Tương đương, bằng: Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: . Xem [dang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xứng, ngang (nhau), (tương) đương: Tương đương, ngang nhau; Môn đăng hộ đối;
② Nên, đáng: Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: Khi Tổ quốc cần đến; Đang lúc này, đương thời. đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: Tiếp nhận ngay; Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: Nói ngay trước mặt; Công khai vạch ra khuyết điểm; đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: Bạn đồng minh thiên nhiên; đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; Đối chất ở giữa công đường (toà án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: Dám làm dám chịu; ? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: Gánh vác việc nhà; Gánh vác việc nước; Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: Gõ thanh la nghe phèng phèng; Tiếng chuông boong boong. Xem [dàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to be
(2) to act as
(3) manage
(4) withstand
(5) when
(6) during
(7) ought
(8) should
(9) match equally
(10) equal
(11) same
(12) obstruct
(13) just at (a time or place)
(14) on the spot
(15) right
(16) just at

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 166

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ

U+7B5C, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đương ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem

Từ điển Trung-Anh

see |[yun2 dang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ

U+7C39, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đương ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vân đương” : xem “vân” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem

Từ điển Trung-Anh

see |[yun2 dang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ

U+87F7, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: điệt đương )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con bọ ngựa. Còn gọi là Đương thưởng.

Từ điển Trung-Anh

mantis

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ

U+88C6, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái trôn quần, ngã ba khố

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đũng (quần), trôn (quần): Đũng quần; Quần hở đũng;
② (giải) Đáy chậu;
③ Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) crotch
(2) seat of a pair of trousers

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ

U+8960, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái trôn quần, ngã ba khố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trôn quần, đũng quần. ◎Như: “khố đang” đũng quần, “khai đang khố” quần hở đũng.
2. (Danh) Một thứ áo khoác ngoài của phụ nữ thời Đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đũng (quần), trôn (quần): Đũng quần; Quần hở đũng;
② (giải) Đáy chậu;
③ Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) crotch
(2) seat of a pair of trousers

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ [chēng ㄔㄥ, tāng ㄊㄤ]

U+943A, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đang ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ trang sức đeo tai của phụ nữ. ◇Bắc sử : “Đầu đái kim bảo hoa quan, bị chân châu anh lạc, túc lí cách tỉ, nhĩ huyền kim đang” , , , (Chân Lạp truyện ).
2. (Trạng thanh) “Lang đang” leng keng, loong coong. $ Cũng viết là “lang đang” . ◇Thủy hử truyện : “Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng” , (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là “sanh”. (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇Tô Thức : “Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi” , (Tống Liễu Nghi Sư ).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎Như: “trà sanh” chõ trà, “dược sanh” sanh thuốc. ◇Quán Hưu : “Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm” , (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân ).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là “thang”. (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇Khuất Đại Quân : “Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn” , , . (...) , (Quảng Đông tân ngữ , Khí ngữ , Đồng cổ ).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Leng keng, loong coong, kinh coong. Xem [cheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) xanh, chõ có chân (đúc bằng gang). Xem [dang].

Từ điển Trung-Anh

(1) clank
(2) clang
(3) sound of metal

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāng ㄉㄤ [chēng ㄔㄥ]

U+94DB, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đang ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Leng keng, loong coong, kinh coong. Xem [cheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) xanh, chõ có chân (đúc bằng gang). Xem [dang].

Từ điển Trung-Anh

(1) clank
(2) clang
(3) sound of metal

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0