Có 2 kết quả:

shá ㄕㄚˊshà ㄕㄚˋ
Âm Quan thoại: shá ㄕㄚˊ, shà ㄕㄚˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶一一丨丨フ一
Thương Hiệt: ROMR (口人一口)
Unicode: U+5565
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Quảng Đông: saa1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

shá ㄕㄚˊ

phồn & giản thể

shà ㄕㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gì, nấy, nào

Từ điển trích dẫn

1. § (Đại) Gì, nấy, nào... § Cũng như “thậm ma” . ◎Như: “cán xá?” làm gì?; “hữu xá thuyết xá” có gì nói nấy. ◇Chu Lập Ba : “Bất phạ, bất phạ, ngã Lão Tôn Đầu phạ xá? Ngã thị hữu xá thuyết xá đích” , , ? (Bạo phong sậu vũ , Đệ nhất bộ nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Gì, gì... nấy, nào: ? Làm gì?; Có gì nói nấy, có sao nói vậy; ? Anh ấy là người vùng nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ).