Có 2 kết quả:
shá ㄕㄚˊ • shà ㄕㄚˋ
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
dialectal equivalent of 什麼|什么[shen2 me5]
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gì, nấy, nào
Từ điển trích dẫn
1. § (Đại) Gì, nấy, nào... § Cũng như “thậm ma” 甚麼. ◎Như: “cán xá?” 幹啥 làm gì?; “hữu xá thuyết xá” 有啥說啥 có gì nói nấy. ◇Chu Lập Ba 周立波: “Bất phạ, bất phạ, ngã Lão Tôn Đầu phạ xá? Ngã thị hữu xá thuyết xá đích” 不怕, 不怕, 我老孫頭怕啥? 我是有啥說啥的 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ nhất).
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Gì, gì... nấy, nào: 幹啥? Làm gì?; 有啥說啥 Có gì nói nấy, có sao nói vậy; 他是啥地方人? Anh ấy là người vùng nào?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ).