Có 2 kết quả:

á shà ㄕㄚˋ
Âm Quan thoại: á , shà ㄕㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一ノ丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: RMUE (口一山水)
Unicode: U+55C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: a, chới, hạ,
Âm Nôm: hạ
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): か.らす (ka.rasu), か.れる (ka.reru), しゃが.れる (shaga.reru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: aa2, saa3

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

á

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

a, ô (tiếng trợ ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh : “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” , (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” ! ? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?

Từ điển Trung-Anh

variant of [a2]

shà ㄕㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giọng khàn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh : “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” , (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” ! ? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Sao thế: Sao anh đến trễ nữa thế?

Từ điển Trần Văn Chánh

Khản tiếng. Xem [á].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câm, không nói được — Tắt tiếng, nói không ra tiếng — Tiếng kêu tỏ vẻ kinh ngạc.

Từ điển Trung-Anh

hoarse