Có 23 kết quả:

丫 a亜 a亞 a兮 a呀 a呵 a哑 a啊 a啞 a嗄 a妸 a娿 a婀 a婐 a屙 a狣 a疴 a痾 a錏 a錒 a铔 a锕 a阿 a

1/23

a [nha]

U+4E2B, tổng 3 nét, bộ cổn 丨 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc: Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [á]

U+4E9C, tổng 7 nét, bộ nhị 二 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ A .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

a [á]

U+4E9E, tổng 8 nét, bộ nhị 二 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ — Một âm khác là Á. Xem Á.

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [nha]

U+5440, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

a [ha]

U+5475, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ “a” .
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ : “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” , (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự ) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” hà hơi, “ha thủ” hà hơi vào tay. ◇Tô Thức : “Khởi lai ha thủ họa song nha” (Tứ thì từ ) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1)(2)(3)(4)(5).

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [nha, á, ách]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [ya]. Xem [yă].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Bình luận 0

a [á]

U+554A, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ô, ồ, ôi. § Biểu thị kinh hãi, khen ngợi, than van. ◇Cù Hựu : “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” , , , (Tu Văn xá nhân truyện ) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
2. (Thán) Thế à, gì vậy, sao. § Biểu thị truy cầu hoặc xin nói thêm. ◎Như: “a? nhĩ thuyết thập ma?” ? ?
3. (Thán) Ủa. § Biểu thị còn ngờ, lấy làm lạ. ◎Như: “a, giá thị thập ma hồi sự a?” , ? ủa, thế là thế nào nhỉ?
4. (Thán) A, ờ. § Biểu thị đồng ý, chấp nhận. ◎Như: “a, hảo ba” , .
5. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị cảm thán. ◇Tương Quang Từ : “Hoan nhạc tựu thị sanh hoạt, Sanh hoạt tựu thị hoan nhạc a” , (Tạc dạ lí mộng nhập thiên quốc ).
6. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị khẳng định, biện giải, đốc thúc, dặn dò, v.v. ◇Tương Quang Từ : “Hiện tại khứ chỉ trụ tha môn hoàn lai đắc cập a” (Điền dã đích phong , Quyển thất).
7. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ giá thuyết đích thị chân đích a?” ?
8. (Trợ) Dùng giữa câu biểu thị đình đốn. ◇Quách Tiểu Xuyên : “Cán kính a, trùng cửu tiêu” , (Xuân noãn hoa khai ).
9. (Trợ) Đặt sau những sự vật để liệt kê. ◎Như: “thư a, tạp chí a, bãi mãn liễu nhất thư giá tử” , , 滿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) ① Chứ, ạ (từ đệm đặt ở cuối câu, biểu thị sự ca ngợi, khẳng định hoặc nghi vấn): ! (đọc thành [ya]) Đến nhanh lên đi chứ!; ! (đọc thành [wa]) Chào anh (ạ)!; ! Cái tháp này cao thật!; ! Nói thế đúng quá!; ? Mai anh ấy có đến không vậy?;
② Đặt giữa câu, biểu thị sự đình đốn: ! Lại đi, chúng cùng làm;
③ Đặt sau những sự vật được liệt kê: Nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Từ đặt đầu câu tỏ ý nghi vấn hay hỏi lại: ? Nó đã đi rồi à?; ? Anh nói gì cơ (đấy)? Xem [shà].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) A, ờ (từ đặt đầu câu để tỏ ý chấp thuận hoặc tỏ rằng mình mới nhận ra hay nhớ ra điều gì): Ờ, cũng được; ! A, thì ra là cậu đấy à!; Vâng, tôi sẽ đến ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ủa (từ đặt đầu câu tỏ ý thắc mắc, khó hiểu): ? Ủa, thế là thế nào nhỉ?; ? Ủa, cái rađiô mới mua về sao đã hỏng rồi?

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ô, ồ (từ đặt đầu câu để tỏ ý vui mừng, khen ngợi hay ngạc nhiên): ! Ồ, đá banh hay quá!; !Hoa đẹp quá nhỉ!; ! Ô! anh bệnh rồi!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu kinh ngạc — Tiếng reo mừng rỡ. Một âm khác là Á. Xem Á.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [chới, hạ, ]

U+55C4, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Sao thế: Sao anh đến trễ nữa thế?

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

a

U+59B8, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “a” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự, tên thật của đàn bà con gái.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

a []

U+5A3F, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: a na )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ A .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

a []

U+5A40, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a na )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “A na” nhẹ nhàng, thướt tha, mềm mại, xinh xắn. § Cũng viết là hay là . ◇Tào Thực : “Hoa dong a na, Lệnh ngã vong xan” , (Lạc thần phú ) Vẻ hoa xinh xắn, Khiến ta quên ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

a na [enuó] Xinh đẹp, thướt tha, mũm mĩm, mềm mại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yểm a ở vần Yểm — Một âm khác là Ả. Xem Ả.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [oả]

U+5A50, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

a [kha, ]

U+5C59, tổng 10 nét, bộ thi 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đại tiện, đi ỉa

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bài tiết. ◎Như: “a thỉ” ỉa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði ỉa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đi ỉa, đi đái: Ỉa, đi đồng; 尿 Đi đái, đi giải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi cầu, đi đại tiện.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [triệu]

U+72E3, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Tham khảo: Phật Quang Đại Từ Điển . Xem “a” : “Tất Đàm tự (a, đoản âm)” (a, ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

a [kha]

U+75B4, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, ốm nặng gọi là trầm a hay . Cũng đọc là kha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau nặng, bệnh nặng, cũng viết là — Cũng đọc Kha.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [kha]

U+75FE, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ a .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ A .

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [á]

U+930F, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ )

Từ điển Trần Văn Chánh

a hạ [yaxiá] Áo giáp để bảo hộ phần cổ (thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

a

U+9312, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố actini, Ac

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Actini (Acti-nium, kí hiệu Ac).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

a [á]

U+94D4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

a

U+9515, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố actini, Ac

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Actini (Acti-nium, kí hiệu Ac).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

a [á, ốc]

U+963F, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đống, gò
2. nương tựa
3. a dua theo
4. cái cột
5. từ chỉ sự thân mật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa. § Ghi chú: Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. ◎Như: “a hành” chức đại quan chấp chánh thời xưa, “a bảo” cận thần.
2. (Động) Hùa theo. ◎Như: “a du” du nịnh, “a tư sở hiếu” dua theo cái mình thích riêng.
3. (Động) Bênh vực, thiên tư.
4. (Tính) (1) Tiếng đặt trước tên gọi hoặc từ quan hệ thân thuộc (cha, mẹ, anh...) để diễn tả ý thân mật. ◎Như: “a bà” bà ơi, “a Vương” em Vương ơi. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh phụ a thùy?” (Anh Ninh ) Vợ cháu tên gì? (2) Đặt trước tên tự. ◎Như: Đời Hán, tiểu tự của Tào Tháo là “A Man” .
5. (Danh) Cái đống lớn, cái gò to. ◇Tư Mã Tương Như : “Cốt hồ hỗn lưu, thuận a nhi hạ” , (Thượng lâm phú ).
6. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Vương Bột : “Phỏng phong cảnh ư sùng a” (Thu nhật đăng Hồng Phủ Đằng Vương Các tiễn biệt tự ) Ngắm phong cảnh ở núi cao.
7. (Danh) Dốc núi, sơn pha. ◇Vương An Thạch : “Trắc tắc tại nghiễn, Hoặc giáng ư a” , (Kì đạo quang cập an đại sư ).
8. (Danh) Chân núi.
9. (Danh) Bờ nước. ◇Mục Thiên Tử truyện : “Bính Ngọ, thiên tử ẩm ư Hà thủy chi a” , (Quyển nhất ).
10. (Danh) Bên cạnh. ◇Vương An Thạch : “Phác phác yên lam nhiễu tứ a, Vật hoa chung hận vị năng đa” , (Nam giản lâu ).
11. (Danh) Chỗ quanh co, uốn khúc, góc hõm (núi, sông, v.v.). ◇Cổ thi : “Nhiễm nhiễm cô sanh trúc, Kết căn Thái San a” , (Nhiễm nhiễm cô sanh trúc ) Phất phơ trúc non lẻ loi, Mọc rễ chỗ quanh co trên núi Thái Sơn.
12. (Danh) Cột nhà, cột trụ. ◇Nghi lễ : “Tân thăng tây giai, đương a, đông diện trí mệnh” 西, , (Sĩ hôn lễ ).
13. (Danh) Hiên nhà, mái nhà. ◇Chu Lễ : “Đường sùng tam xích, tứ a trùng ốc” , (Đông quan khảo công kí , Tượng nhân ) Nhà cao ba thước, bốn tầng mái hiên.
14. (Danh) Một thư lụa mịn nhẹ thời xưa. ◇Sở từ : “Nhược a phất bích, la trù trướng ta” , (Chiêu hồn ).
15. (Danh) Tên đất. Tức là huyện “Đông A” , tỉnh Sơn Đông ngày nay.
16. (Danh) Họ “A”.
17. Một âm là “á”. (Trợ) Dùng làm lời giáo đầu. ◎Như: ta nói “a, à”.
18. (Thán) Biểu thị phản vấn, kinh ngạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đống lớn, cái gò to.
② Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như a hành , a bảo , v.v.
③ A dua. Như a tư sở hiếu dua theo cái mình thích riêng.
④ Bờ bên nước.
⑤ Cái cột.
⑥ Dài mà dẹp.
⑦ Một âm là á. Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Tiếng đặt ở trước câu hoặc trước tên gọi: Anh ơi!; Cha ơi!; bà ơi!; Em Vương này!.a thùy [ashuí] (văn) a. Ai? (có thể làm chủ ngữ, vị ngữ hoặc tân ngữ): ? Mảnh vườn con đào lí trống trơn, còn ai cười nói? (Tổ Khả: Tiểu trùng sơn); ? Đôn đổi sắc mặt hỏi: Tiểu nhân là ai? (Tấn thư: Vương Đôn truyện); ? Trong nhà có ai? (Nhạc phủ thi tập); b. Thứ nào, cái nào, ai?: ? Lời nói (của hai người) lúc nãy, ai là sai? (Tam quốc chí);
② Dùng trong từ phiên âm một số tên nước ngoài: An-ba-ni, An-giê-ri. Xem [e].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đón ý hùa theo, a dua, thiên về một bên: Hùa theo ý muốn của người khác;
② (văn) Tựa, dựa vào;
③ (văn) Bờ sông, bờ nước, ven sông;
④ (văn) Góc, cạnh;
⑤ (văn) Cây cột, cột trụ;
⑥ (văn) Gò lớn;
⑦ (văn) Thon và đẹp;
⑧ (văn) Tiết ra, tháo ra (cứt, đái...). Xem [a].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò lớn — Nơi cong gẫy — Dựa vào — Hùa theo — Thường được dùng làm từ tượng thanh.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0