Có 3 kết quả:
呵 á • 啊 á • 嗄 á
Từ điển phổ thông
1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
Từ điển Trung-Anh
(1) interjection expressing doubt or requiring answer
(2) Eh?
(3) what?
(2) Eh?
(3) what?
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
a, ô (tiếng trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” 終日號而不嗄, 和之至也 (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” 嗄! 有這種怪事? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” 嗄! 有這種怪事? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
Từ điển Trung-Anh
variant of 啊[a2]
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0