Có 1 kết quả:
bǎn ㄅㄢˇ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土反
Nét bút: 一丨一ノノフ丶
Thương Hiệt: GHE (土竹水)
Unicode: U+5742
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bản, phản
Âm Nôm: bản, phản, phẳng
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): さか (saka)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan2
Âm Nôm: bản, phản, phẳng
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): さか (saka)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: baan2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sườn núi, dốc núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Sườn núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sườn núi, dốc: 坂上走丸 Như xe xuống dốc không phanh, được thể lên như diều. Cv. 阪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi. Cũng đọc Phản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi. Cũng đọc Bản.
Từ điển Trung-Anh
variant of 阪[ban3]
Từ điển Trung-Anh
variant of 阪[ban3]
Từ ghép 7