Có 11 kết quả:

坂 bǎn ㄅㄢˇ岅 bǎn ㄅㄢˇ昄 bǎn ㄅㄢˇ板 bǎn ㄅㄢˇ版 bǎn ㄅㄢˇ舨 bǎn ㄅㄢˇ般 bǎn ㄅㄢˇ鈑 bǎn ㄅㄢˇ钣 bǎn ㄅㄢˇ闆 bǎn ㄅㄢˇ阪 bǎn ㄅㄢˇ

1/11

bǎn ㄅㄢˇ

U+5742, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sườn núi, dốc núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sườn núi, dốc: 坂上走丸 Như xe xuống dốc không phanh, được thể lên như diều. Cv. 阪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi. Cũng đọc Phản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi. Cũng đọc Bản.

Từ điển Trung-Anh

variant of 阪[ban3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 阪[ban3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

bǎn ㄅㄢˇ

U+5C85, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 阪[ban3]

Tự hình 1

Dị thể 1

bǎn ㄅㄢˇ

U+6604, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) great
(2) expansive

Tự hình 2

bǎn ㄅㄢˇ [pàn ㄆㄢˋ]

U+677F, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tấm, miếng
2. gỗ đóng quan tài
3. cứng, rắn
4. người chủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván. ◎Như: “mộc bản” 木板 tấm ván, “thủ bản” 手板 cái hốt.
2. (Danh) Mảnh mỏng. ◎Như: “đồng bản” 銅板 lá đồng, “chiếu bản” 詔板 tờ chiếu.
3. (Danh) Bản in sách. ◎Như: “nguyên bản” 原板 bản in nguyên văn, “phiên bản” 翻板 bản khắc lại, “xuất bản” 出板 in sách ra.
4. (Danh) Cái phách, dùng để đánh nhịp trong âm nhạc.
5. (Danh) Nhịp (âm nhạc). ◎Như: “bản nhãn” 板眼 tiết nhịp, “khoái bản” 快板 nhịp nhanh, “mạn bản” 慢板 nhịp chậm.
6. (Danh) Cái bàn vả.
7. (Danh) Gỗ đóng quan tài.
8. (Danh) Người chủ. § Thông 闆. ◎Như: “lão bản” 老板 người chủ.
9. (Tính) Đờ đẫn, cứng ngắc, không linh động. ◎Như: “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch chẳng biết gì, “cổ bản” 古板 cổ lỗ, cố chấp.
10. (Tính) § Xem “bản đãng” 板蕩.

Từ điển Thiều Chửu

① Ván, mảnh mỏng, như mộc bản 木板 tấm ván, đồng bản 銅板 lá đồng, ngày xưa gọi cái hốt là thủ bản 手板, tờ chiếu là chiếu bản 詔板 cũng do nghĩa ấy.
② Bản bản 板板 dở dáo, nhà nước hỗn loạn không có phép luật gọi là bản đãng 板蕩.
③ Ðờ đẫn, không hoạt động, như ngốc bản 呆板 ngờ nghệch chẳng biết gì, cổ bản 古板 cổ lỗ vô dụng, v.v.
④ Bản in sách, như nguyên bản 原板 bản in nguyên văn, phiên bản 翻板 bản khắc lại, xuất bản 出板 in sách ra.
⑤ Cái ván đánh phách, một thứ âm nhạc dùng để đánh dịp hát.
⑥ Cái bàn vả.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Tấm: 鋼板 Thép tấm;
② Ván: 木板 Ván, tấm ván;
③ Bảng: 黑板 Bảng đen. Cv. 板子 hay 板兒;
④ Sênh, phách, nhịp: 離腔走板 Hát không đúng nhịp; 快板兒 Vè, hát vè;
⑤ Cứng nhắc, cứng đờ, đờ đẫn, máy móc, không hoạt động: 呆板 Cứng đờ; 古板 Cổ lỗ vô dụng;
⑥ Cố chấp, nghiêm lại: 板起面孔 Lầm lầm mặt, nghiêm sắc mặt lại;
⑦ Chủ hiệu, ông chủ: 後台老板 Trùm, quan thầy;
⑧ Bản sách in: 原板 Bản in nguyên gốc (nguyên văn); 譯板 Bản in lại, bản khắc lại;
⑨ Cái bàn vả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ mỏng — Tấm ván — Tấm mỏng, miếng mỏng — Chỉ tấm giấy cứng viết lệnh của vua, tức chiếu thư — Cái hốt của quan thời xưa, cũng gọi là Thủ bản — Tấm gỗ khắc chữ để in thời xưa, tức bản in — Cái phách, tức tấm gỗ để gõ nhịp, một thứ nhạc khí thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

see 老闆|老板, boss

Từ điển Trung-Anh

(1) board
(2) plank
(3) plate
(4) shutter
(5) table tennis bat
(6) clappers (music)
(7) CL:塊|块[kuai4]
(8) accented beat in Chinese music
(9) hard
(10) stiff
(11) to stop smiling or look serious

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 340

bǎn ㄅㄢˇ

U+7248, tổng 8 nét, bộ piàn 片 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bản in
2. lần xuất bản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là “bản” 板. ◎Như: “thiền bản” 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
2. (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: “bản trúc” 版築 ván gỗ đắp tường.
3. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
4. (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ 論語: “Thức phụ bản giả” 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
5. (Danh) Bản khắc để in. ◎Như: “mộc bản” 木版 bản gỗ khắc để in.
6. (Danh) Sổ sách, thư tịch.
7. (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
8. (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: “quốc tế bản” 國際版.
9. (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: “Tống bản thư” 宋版書 sách bản nhà Tống.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: “giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản” 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
11. (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là “bản” 板.

Từ điển Thiều Chửu

① Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板.
② Bản trúc 版築 đắp tường.
③ Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
④ Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
⑤ Sổ sách.
⑥ Cái hốt.
⑦ Tám thước gọi là một bản.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bản để in: 鋅版 Bản kẽm;
② Xuất bản: 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất; 再 版 Tái bản, in lại;
③ Trang: 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu;
④ Phim chụp ảnh: 修版 Sửa phim ảnh;
⑤ Khung gỗ;
⑥ (văn) Ván (dùng như 板, bộ 木);
⑦ (văn) Sổ sách;
⑧ (văn) Cái hốt;
⑨ (cũ) Bản (đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ mỏng, tấm ván. Như chữ Bản — Tấm gỗ ghép lại để đắp tường. Xem Bản trúc — Chỉ chung sách vở.

Từ điển Trung-Anh

(1) a register
(2) block of printing
(3) edition
(4) version
(5) page

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 108

bǎn ㄅㄢˇ

U+8228, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xan bản 舢舨)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “San bản” 舢舨: xem “san” 舢

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 舢舨 [shanbăn]. Xem 舢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem San bản vần San.

Từ điển Trung-Anh

sampan

Tự hình 2

Từ ghép 1

bǎn ㄅㄢˇ [bān ㄅㄢ, ㄅㄛ, pán ㄆㄢˊ]

U+822C, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quanh co, quấn quýt. ◎Như: “bàn du” 般遊 chơi loanh quanh, “bàn hoàn” 般桓 quấn quýt không nỡ rời.
2. (Động) Tải đi. ◎Như: “bàn vận” 般運 vận tải.
3. (Tính) Vui, thích. ◇Tuân Tử 荀子: “Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ” 忠臣危殆, 讒人般矣 (Phú 賦) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.
4. (Tính) Lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã” 般樂怠敖, 是自求禍也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.
5. Một âm là “ban”. (Động) Đem về, trở lại. § Thông “ban” 班. ◎Như: “ban sư” 般師 đem quân về.
6. (Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu. ◎Như: “nhất ban” 一般 một bực như nhau, “giá ban” 這般 bực ấy, “nhất ban tình huống” 一般情況 tình hình chung. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo?” 這妖猴是幾年生育, 何代出生, 卻就這般有道 (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?
7. (Tính) Giống như, đồng dạng. ◎Như: “tỉ muội bàn đích cảm tình” 姊妹般的感情 cảm tình giống như chị em.
8. Lại một âm là “bát”. (Danh) “Bát-nhã” 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bǎn ㄅㄢˇ

U+9211, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm kim loại

Từ điển Trần Văn Chánh

Tấm kim loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) metal plate
(2) sheet of metal

Tự hình 2

Dị thể 2

bǎn ㄅㄢˇ

U+94A3, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm kim loại

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈑

Từ điển Trần Văn Chánh

Tấm kim loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) metal plate
(2) sheet of metal

Tự hình 2

Dị thể 1

bǎn ㄅㄢˇ [pàn ㄆㄢˋ]

U+95C6, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tấm, miếng
2. gỗ đóng quan tài
3. cứng, rắn
4. người chủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chủ hiệu, ông chủ. § Cũng như 板. ◎Như: “lão bản” 老闆 chủ tiệm, ông chủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chủ hiệu, ông chủ (như 板 nghĩa
⑦, bộ 木): 老闆 Chủ tiệm, chủ hiệu, ông chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lão bản 老闆 vần Lão.

Từ điển Trung-Anh

see 老闆|老板, boss

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

bǎn ㄅㄢˇ

U+962A, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dốc núi, sườn núi. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tiền hữu phản, hậu hữu khanh” 前有阪, 後有坑 (Đương lai nhật đại nan hành 當來日大難行) Phía trước là dốc núi, phía sau là vực sâu.
2. (Danh) Đường nhỏ trên eo núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phản 坂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 坂 [băn] (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất dốc — Sườn núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) slope
(2) hillside

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2