Có 2 kết quả:

shè ㄕㄜˋzhé ㄓㄜˊ
Âm Quan thoại: shè ㄕㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 21
Bộ: xīn 心 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: PSJJ (心尸十十)
Unicode: U+61FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhiếp
Âm Nôm: nhiếp, phập
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sip3, zip3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shè ㄕㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí : “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” , (Khúc lễ thượng ) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử : “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” , (Phiếm luận ) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: Uy hiếp, răn đe.

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) be feared
(3) to fear
(4) to frighten
(5) to intimidate

Từ ghép 7

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí : “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” , (Khúc lễ thượng ) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử : “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” , (Phiếm luận ) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.