Có 39 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) see also 折[zhe2]
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. triết học
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người có trí tuệ, triết: 先哲 Tiên triết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) wise
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 哲[zhe2]
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ ghép 29
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. triết học
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 哲[zhe2]
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. triết học
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) old variant of 哲[zhe2]
(3) philosophy
(4) wisdom
(5) intuitive knowledge
(6) to revere
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 28
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” 威動天地, 聲懾四海 (Phiếm luận 氾論) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phán đoán. ◎Như: “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục, “chiết trung” 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎Như: “chiết phục” 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎Như: “chiết cân” 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎Như: “chiết tiết hạ sĩ” 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí 史記: “Ư kim diện chiết đình tránh” 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎Như: “chiết khoán” 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎Như: “yểu chiết” 夭折, “đoản chiết” 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như: “chiết bản” 折本 lỗ vốn, “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “chiết khấu” 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như: “chiết sắc” 折色 lấy cái này đền thay cái kia, “dĩ mễ chiết tiền” 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như: “bách chiết bất hồi” 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là “thất chiết” 七折, tám phần mười gọi là “bát chiết” 八折, 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là “đề”. (Tính) “Đề đề” 折折 ung dung, an nhàn.
Từ điển Trung-Anh
(2) to fracture
(3) to snap
(4) to suffer loss
(5) to bend
(6) to twist
(7) to turn
(8) to change direction
(9) convinced
(10) to convert into (currency)
(11) discount
(12) rebate
(13) tenth (in price)
(14) classifier for theatrical scenes
(15) to fold
(16) accounts book
Từ điển Trung-Anh
(2) to fold
Tự hình 5
Dị thể 9
Từ ghép 141
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà, “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to fold
Từ điển Trung-Anh
(2) to fold
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là chế sao sáng, sao sáng lấp lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rõ ràng;
③ Sáng suốt (như 哲, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nét phảy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
③ Nét phẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xé ra để tế thần;
③ Nét phẩy (trong chữ Hán).
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. khả năng tiềm tàng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: 蟄蟲 Sâu bọ ngủ đông; 蟄獸 Giống thú ngủ đông; 有些熊已經出蟄了 Vài con gấu đã hết ngủ đông; 永蟄Chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đốt, cắn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” 而又設以奇異小蟲水草楂梨橘柚, 苦鹹酸辛, 雖蜇吻裂鼻, 縮舌澀齒, 而咸有篤好之者 (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề 讀韓愈所著毛穎傳後題).
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. khả năng tiềm tàng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: 蟄蟲 Sâu bọ ngủ đông; 蟄獸 Giống thú ngủ đông; 有些熊已經出蟄了 Vài con gấu đã hết ngủ đông; 永蟄Chết.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 29
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. gấp nếp
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lỗi lầm
3. biến khí
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
Từ điển Trung-Anh
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 37
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 19
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 35
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xung đột, đột kích. ◇Tả truyện 左傳: “Cụ kì xâm dật ngã dã” 懼其侵軼我也 (Ẩn Công cửu niên 隱公九年) Sợ nó lấn đến ta.
3. (Động) Thất lạc, tán thất.
4. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” 溢.
5. (Động) Chạy trốn, bôn trì. § Thông “dật” 逸.
6. (Tính) An nhàn, an thích. § Thông “dật” 逸.
7. Một âm là “điệt”. (Động) Thay đổi, luân lưu. § Thông “điệt” 迭.
8. Một âm nữa là “triệt”. (Danh) Vết bánh xe đi qua. § Thông “triệt” 轍.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ngay tức thì
3. thường, luôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Triếp”.
3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí 史記: “Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi” 楚挑戰三合, 樓煩輒射殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận” 或置酒而招之, 造飲輒盡 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): 亦輒爲報仇 Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); 衡不慕當時,所居之官輒積年不徙 Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).
Từ điển Trung-Anh
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ngay tức thì
3. thường, luôn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
Từ điển Trung-Anh
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Từ ghép 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ngay tức thì
3. thường, luôn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): 亦輒爲報仇 Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); 衡不慕當時,所居之官輒積年不徙 Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 14
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
3. (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: “thích nhân” 適人 con gái về nhà chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Muội thích Mao tính” 妹適毛姓 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Em gái lấy chồng họ Mao.
4. (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên?” 處分適兄意, 那得自任專 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
5. (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: “thích bình sanh chi nguyện” 適平生之願 hợp với chí nguyện cả đời.
6. (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: “thích khả nhi chỉ” 適可而止 vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai” 適有孤鶴, 橫江東來 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
7. (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai” 則口腹豈適爲尺寸之膚哉 (Cáo tử thượng 告子上) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
8. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “thích nhiên” 適然 vừa may, “thích ngộ” 適遇 vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
9. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi” 適從父入市, 見帽肆挂狐尾, 乞翁市之 (Cổ nhi 賈兒) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
10. (Trợ) Chính thế. ◎Như: “thích túc tự hại” 適足自害 chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
11. Một âm là “đích”. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: “vô sở đích tòng” 無所適從 không chuyên chủ vào đâu cả.
12. (Tính) Chính. § Thông “đích” 嫡. ◎Như: “đích tử” 適子 ngôi thái tử, “đích thất” 適室 chỗ ngủ chính.
13. § Thông “địch” 敵.
14. § Thông “trích” 謫.
15. § Thông “thích” 惕.
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 24
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Lạc nhật tại lĩnh tưu” 落日在嶺陬 (Thứ nhật túy quy 次日醉歸) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư 左思: “Man tưu di lạc” 蠻陬夷落 (Ngụy đô phú 魏都賦) Thôn xóm man di.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cá khô. ◇Hán Thư 漢書: “Triếp bào thiên quân” ,鮿鮑千鈞 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Cá khô cá muối hàng ngàn cân.
Từ điển Thiều Chửu
② Cá phơi khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【婢鮿魚】 tì triếp ngư [bìzhéyú] Một loại cá diếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇Thương quân thư 商君書: “Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch” 虎豹熊羆, 鷙而無敵 (Hoạch sách 畫策) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 29
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0