Có 39 kết quả:

乇 zhé ㄓㄜˊ乙 zhé ㄓㄜˊ乛 zhé ㄓㄜˊ哲 zhé ㄓㄜˊ喆 zhé ㄓㄜˊ嚞 zhé ㄓㄜˊ悊 zhé ㄓㄜˊ慑 zhé ㄓㄜˊ慴 zhé ㄓㄜˊ慹 zhé ㄓㄜˊ懾 zhé ㄓㄜˊ折 zhé ㄓㄜˊ摘 zhé ㄓㄜˊ摺 zhé ㄓㄜˊ晢 zhé ㄓㄜˊ晣 zhé ㄓㄜˊ磔 zhé ㄓㄜˊ聶 zhé ㄓㄜˊ蛰 zhé ㄓㄜˊ蜇 zhé ㄓㄜˊ蟄 zhé ㄓㄜˊ褶 zhé ㄓㄜˊ詟 zhé ㄓㄜˊ謪 zhé ㄓㄜˊ謫 zhé ㄓㄜˊ讁 zhé ㄓㄜˊ讋 zhé ㄓㄜˊ谪 zhé ㄓㄜˊ軼 zhé ㄓㄜˊ輒 zhé ㄓㄜˊ輙 zhé ㄓㄜˊ轍 zhé ㄓㄜˊ辄 zhé ㄓㄜˊ辙 zhé ㄓㄜˊ適 zhé ㄓㄜˊ陬 zhé ㄓㄜˊ鮿 zhé ㄓㄜˊ鷙 zhé ㄓㄜˊ𠾀 zhé ㄓㄜˊ

1/39

zhé ㄓㄜˊ [tuō ㄊㄨㄛ]

U+4E47, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lá cỏ

Từ điển Trung-Anh

"blade of grass" component in Chinese characters

Tự hình 4

Dị thể 3

zhé ㄓㄜˊ [ㄧˇ]

U+4E59, tổng 1 nét, bộ yī 乙 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) turning stroke (in Chinese characters)
(2) see also 折[zhe2]

Tự hình 5

Dị thể 3

zhé ㄓㄜˊ

U+4E5B, tổng 1 nét, bộ yī 乙 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of 乙[zhe2]

Tự hình 1

zhé ㄓㄜˊ

U+54F2, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ 王延壽: “Tổ tông tuấn triết khâm minh” 祖宗濬哲欽明 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết 先哲, tiền triết 前哲 nghĩa là người hiền trí trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt;
② Người có trí tuệ, triết: 先哲 Tiên triết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) philosophy
(2) wise

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in given names)
(2) variant of 哲[zhe2]

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

zhé ㄓㄜˊ

U+5586, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in given names)
(2) variant of 哲[zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhé ㄓㄜˊ

U+569E, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 哲[zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 1

zhé ㄓㄜˊ

U+608A, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 哲 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính cẩn — Dùng như chữ Triết 哲.

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) old variant of 哲[zhe2]
(3) philosophy
(4) wisdom
(5) intuitive knowledge
(6) to revere

Tự hình 3

Dị thể 1

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+6151, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懾.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+6174, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khiếp sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử 莊子: “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

zhé ㄓㄜˊ [zhí ㄓˊ]

U+6179, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kinh hãi.
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 28

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+61FE, tổng 21 nét, bộ xīn 心 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí 禮記: “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” 貧賤而知好禮, 則志不懾 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” 威動天地, 聲懾四海 (Phiếm luận 氾論) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

zhé ㄓㄜˊ [shé ㄕㄜˊ, zhē ㄓㄜ]

U+6298, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãy, bẻ gãy. ◎Như: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu” 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
2. (Động) Phán đoán. ◎Như: “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục, “chiết trung” 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎Như: “chiết phục” 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎Như: “chiết cân” 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎Như: “chiết tiết hạ sĩ” 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí 史記: “Ư kim diện chiết đình tránh” 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎Như: “chiết khoán” 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎Như: “yểu chiết” 夭折, “đoản chiết” 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như: “chiết bản” 折本 lỗ vốn, “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “chiết khấu” 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như: “chiết sắc” 折色 lấy cái này đền thay cái kia, “dĩ mễ chiết tiền” 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như: “bách chiết bất hồi” 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là “thất chiết” 七折, tám phần mười gọi là “bát chiết” 八折, 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là “đề”. (Tính) “Đề đề” 折折 ung dung, an nhàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to break
(2) to fracture
(3) to snap
(4) to suffer loss
(5) to bend
(6) to twist
(7) to turn
(8) to change direction
(9) convinced
(10) to convert into (currency)
(11) discount
(12) rebate
(13) tenth (in price)
(14) classifier for theatrical scenes
(15) to fold
(16) accounts book

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 折[zhe2]
(2) to fold

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 141

zhé ㄓㄜˊ [zhāi ㄓㄞ]

U+6458, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: “trích qua” 摘瓜 hái dưa, “trích quả” 摘果 hái quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng” 揀那熟透的大桃, 摘了許多, 就在樹枝上自在受用 (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà, “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 50

zhé ㄓㄜˊ [ㄌㄚ]

U+647A, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gấp, xếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.

Từ điển Thiều Chửu

① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấp, xếp (giấy...);
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, hư hại — Gấp lại. Xếp lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 折[zhe2]
(2) to fold

Từ điển Trung-Anh

(1) document folded in accordion form
(2) to fold

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 20

zhé ㄓㄜˊ

U+6662, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt, cũng như chữ triết 哲.
② Một âm là chế sao sáng, sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng sủa;
② Rõ ràng;
③ Sáng suốt (như 哲, bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

bright

Tự hình 1

Dị thể 3

zhé ㄓㄜˊ

U+6663, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 晢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Triết 晢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhé ㄓㄜˊ

U+78D4, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình phanh thây
2. nét phảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” 磔刑 hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sả, xé xác phanh thây, một thứ hình ác đời xưa.
② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
③ Nét phẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình phạt xé xác (thời xưa);
② Xé ra để tế thần;
③ Nét phẩy (trong chữ Hán).

Từ điển Trung-Anh

tearing off limbs as punishment

Tự hình 2

Dị thể 9

zhé ㄓㄜˊ [niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ, zhè ㄓㄜˋ]

U+8076, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Tự hình 4

Dị thể 4

zhé ㄓㄜˊ [zhí ㄓˊ]

U+86F0, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蟄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại sâu nép dưới đất;
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: 蟄蟲 Sâu bọ ngủ đông; 蟄獸 Giống thú ngủ đông; 有些熊已經出蟄了 Vài con gấu đã hết ngủ đông; 永蟄Chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蟄

Từ điển Trung-Anh

to hibernate

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

zhé ㄓㄜˊ [zhē ㄓㄜ]

U+8707, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con sứa
2. đốt, cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sứa. § Tục gọi là “hải triết” 海蜇 (lat. Rhopilema esculentum).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” 而又設以奇異小蟲水草楂梨橘柚, 苦鹹酸辛, 雖蜇吻裂鼻, 縮舌澀齒, 而咸有篤好之者 (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề 讀韓愈所著毛穎傳後題).

Từ điển Trung-Anh

jellyfish

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

zhé ㄓㄜˊ [zhí ㄓˊ]

U+87C4, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” 蟲土閉而蟄, 魚淵潛而處 (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại sâu nép dưới đất;
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: 蟄蟲 Sâu bọ ngủ đông; 蟄獸 Giống thú ngủ đông; 有些熊已經出蟄了 Vài con gấu đã hết ngủ đông; 永蟄Chết.

Từ điển Trung-Anh

to hibernate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Từ ghép 8

zhé ㄓㄜˊ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧˊ, zhě ㄓㄜˇ]

U+8936, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo kép
2. gấp nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 3

zhé ㄓㄜˊ [zhě ㄓㄜˇ]

U+8A5F, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

Từ điển Trung-Anh

to be frightened

Tự hình 1

Dị thể 3

zhé ㄓㄜˊ [shāng ㄕㄤ]

U+8B2A, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

zhé ㄓㄜˊ [ㄗㄜˊ]

U+8B2B, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: 衆口交謫 Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).

Từ điển Trung-Anh

(1) to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China)
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 37

Từ ghép 4

zhé ㄓㄜˊ

U+8B81, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trích” 謫.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trích 謫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trích 謫.

Từ điển Trung-Anh

variant of 謫|谪[zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ, zhě ㄓㄜˇ]

U+8B8B, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô triệp yên” 匈奴讋焉 (Vũ đế kỉ 武帝紀) Quân Hung Nô khiếp sợ thay.

Từ điển Trung-Anh

to be frightened

Tự hình 1

Dị thể 3

zhé ㄓㄜˊ

U+8C2A, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: 衆口交謫 Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謫

Từ điển Trung-Anh

(1) to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China)
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame

Từ điển Trung-Anh

variant of 謫|谪[zhe2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

Từ ghép 4

zhé ㄓㄜˊ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄧˋ]

U+8EFC, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: “đạo dật bách vương” 道軼百王 đạo cao vượt cả trăm vua trước.
2. (Động) Xung đột, đột kích. ◇Tả truyện 左傳: “Cụ kì xâm dật ngã dã” 懼其侵軼我也 (Ẩn Công cửu niên 隱公九年) Sợ nó lấn đến ta.
3. (Động) Thất lạc, tán thất.
4. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” 溢.
5. (Động) Chạy trốn, bôn trì. § Thông “dật” 逸.
6. (Tính) An nhàn, an thích. § Thông “dật” 逸.
7. Một âm là “điệt”. (Động) Thay đổi, luân lưu. § Thông “điệt” 迭.
8. Một âm nữa là “triệt”. (Danh) Vết bánh xe đi qua. § Thông “triệt” 轍.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhé ㄓㄜˊ

U+8F12, tổng 14 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván hai bên xe ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Triếp”.
3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí 史記: “Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi” 楚挑戰三合, 樓煩輒射殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận” 或置酒而招之, 造飲輒盡 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) (văn) ① Liền, thì, là: 所言辄聽 Nói gì thì nghe nấy; 每想往事辄慚愧不勝 Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; 輒以爲不可 Liền cho là không được; 或置酒而招之,造飲輒盡 Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): 亦輒爲報仇 Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); 衡不慕當時,所居之官輒積年不徙 Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) then
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

zhé ㄓㄜˊ

U+8F19, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “triếp” 輒.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ triếp 輒

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輒.

Từ điển Trung-Anh

variant of 輒|辄[zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhé ㄓㄜˊ [chè ㄔㄜˋ]

U+8F4D, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vết bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” 車轍 vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe, vết, lối: 重蹈覆轍 Lại đi theo vết xe cũ; 順着舊轍走 Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.

Từ điển Trung-Anh

(1) rut
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

zhé ㄓㄜˊ

U+8F84, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輒.

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) (văn) ① Liền, thì, là: 所言辄聽 Nói gì thì nghe nấy; 每想往事辄慚愧不勝 Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; 輒以爲不可 Liền cho là không được; 或置酒而招之,造飲輒盡 Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): 亦輒爲報仇 Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); 衡不慕當時,所居之官輒積年不徙 Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輒

Từ điển Trung-Anh

(1) then
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot

Từ điển Trung-Anh

variant of 輒|辄[zhe2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

zhé ㄓㄜˊ [chè ㄔㄜˋ]

U+8F99, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vết bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe, vết, lối: 重蹈覆轍 Lại đi theo vết xe cũ; 順着舊轍走 Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轍

Từ điển Trung-Anh

(1) rut
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

zhé ㄓㄜˊ [ㄉㄧˊ, shì ㄕˋ, ㄊㄧˋ]

U+9069, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vừa ý, dễ chịu. ◎Như: “thư thích” 舒適 thoải mái, “an thích” 安適 dễ chịu.
2. (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
3. (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: “thích nhân” 適人 con gái về nhà chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Muội thích Mao tính” 妹適毛姓 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Em gái lấy chồng họ Mao.
4. (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên?” 處分適兄意, 那得自任專 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
5. (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: “thích bình sanh chi nguyện” 適平生之願 hợp với chí nguyện cả đời.
6. (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: “thích khả nhi chỉ” 適可而止 vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai” 適有孤鶴, 橫江東來 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
7. (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai” 則口腹豈適爲尺寸之膚哉 (Cáo tử thượng 告子上) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
8. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “thích nhiên” 適然 vừa may, “thích ngộ” 適遇 vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
9. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi” 適從父入市, 見帽肆挂狐尾, 乞翁市之 (Cổ nhi 賈兒) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
10. (Trợ) Chính thế. ◎Như: “thích túc tự hại” 適足自害 chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
11. Một âm là “đích”. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: “vô sở đích tòng” 無所適從 không chuyên chủ vào đâu cả.
12. (Tính) Chính. § Thông “đích” 嫡. ◎Như: “đích tử” 適子 ngôi thái tử, “đích thất” 適室 chỗ ngủ chính.
13. § Thông “địch” 敵.
14. § Thông “trích” 謫.
15. § Thông “thích” 惕.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

zhé ㄓㄜˊ [zōu ㄗㄡ]

U+966C, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” 忽聞嗚嗚然鬼泣, 則小謝哭於暗陬 (Tiểu Tạ 小謝) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Lạc nhật tại lĩnh tưu” 落日在嶺陬 (Thứ nhật túy quy 次日醉歸) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư 左思: “Man tưu di lạc” 蠻陬夷落 (Ngụy đô phú 魏都賦) Thôn xóm man di.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

zhé ㄓㄜˊ

U+9BBF, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá diếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá triếp.
2. (Danh) Cá khô. ◇Hán Thư 漢書: “Triếp bào thiên quân” ,鮿鮑千鈞 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Cá khô cá muối hàng ngàn cân.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá diếc, cá triếp.
② Cá phơi khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cá khô (không ướp muối);
② 【婢鮿魚】 tì triếp ngư [bìzhéyú] Một loại cá diếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô cá ( cá đã phơi khô ).

Từ điển Trung-Anh

(fresh-water fish)

Tự hình 1

Dị thể 1

zhé ㄓㄜˊ [zhì ㄓˋ]

U+9DD9, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài chim mạnh tợn.
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇Thương quân thư 商君書: “Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch” 虎豹熊羆, 鷙而無敵 (Hoạch sách 畫策) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 29

zhé ㄓㄜˊ

U+20F80, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Vẻ ăn nói không ngay thẳng

Từ điển phổ thông

vẻ ăn nói không ngay thẳng

Chữ gần giống 1