Có 39 kết quả:

乇 zhé ㄓㄜˊ乙 zhé ㄓㄜˊ乛 zhé ㄓㄜˊ哲 zhé ㄓㄜˊ喆 zhé ㄓㄜˊ嚞 zhé ㄓㄜˊ悊 zhé ㄓㄜˊ慑 zhé ㄓㄜˊ慴 zhé ㄓㄜˊ慹 zhé ㄓㄜˊ懾 zhé ㄓㄜˊ折 zhé ㄓㄜˊ摘 zhé ㄓㄜˊ摺 zhé ㄓㄜˊ晢 zhé ㄓㄜˊ晣 zhé ㄓㄜˊ磔 zhé ㄓㄜˊ聶 zhé ㄓㄜˊ蛰 zhé ㄓㄜˊ蜇 zhé ㄓㄜˊ蟄 zhé ㄓㄜˊ褶 zhé ㄓㄜˊ詟 zhé ㄓㄜˊ謪 zhé ㄓㄜˊ謫 zhé ㄓㄜˊ讁 zhé ㄓㄜˊ讋 zhé ㄓㄜˊ谪 zhé ㄓㄜˊ軼 zhé ㄓㄜˊ輒 zhé ㄓㄜˊ輙 zhé ㄓㄜˊ轍 zhé ㄓㄜˊ辄 zhé ㄓㄜˊ辙 zhé ㄓㄜˊ適 zhé ㄓㄜˊ陬 zhé ㄓㄜˊ鮿 zhé ㄓㄜˊ鷙 zhé ㄓㄜˊ𠾀 zhé ㄓㄜˊ

1/39

zhé ㄓㄜˊ [tuō ㄊㄨㄛ]

U+4E47, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lá cỏ

Từ điển Trung-Anh

"blade of grass" component in Chinese characters

Tự hình 4

Dị thể 3

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+4E5B, tổng 1 nét, bộ yī 乙 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of [zhe2]

Tự hình 1

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+54F2, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ : “Tổ tông tuấn triết khâm minh” (Lỗ linh quang điện phú 殿) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” § Tôn xưng “biểu huynh” .
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” , “tiền triết” người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” .
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư : “Tại ư triết dân tình” (Dương Hùng truyện hạ ) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” . Phân xử, quyết đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết , tiền triết nghĩa là người hiền trí trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt;
② Người có trí tuệ, triết: Tiên triết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) philosophy
(2) wise

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in given names)
(2) variant of [zhe2]

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+5586, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in given names)
(2) variant of [zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+569E, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+608A, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính cẩn — Dùng như chữ Triết .

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) old variant of [zhe2]
(3) philosophy
(4) wisdom
(5) intuitive knowledge
(6) to revere

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+6151, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+6174, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khiếp sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử : “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [zhí ㄓˊ]

U+6179, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kinh hãi.
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử : “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” , , (Điền Tử Phương ) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+61FE, tổng 21 nét, bộ xīn 心 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí : “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” , (Khúc lễ thượng ) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử : “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” , (Phiếm luận ) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [shé ㄕㄜˊ, zhē ㄓㄜ]

U+6298, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãy, bẻ gãy. ◎Như: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” bẻ gãy một cành cây. ◇Đỗ Mục : “Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu” (Xích Bích hoài cổ ) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
2. (Động) Phán đoán. ◎Như: “chiết ngục” phán đoán hình ngục, “chiết trung” điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư : “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” (Đào Tiềm truyện ) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎Như: “chiết phục” bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎Như: “chiết cân” gấp khăn. § Cũng như .
6. (Động) Nhún. ◎Như: “chiết tiết hạ sĩ” nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí : “Ư kim diện chiết đình tránh” (Lữ Thái Hậu bổn kỉ ) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎Như: “chiết khoán” hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎Như: “yểu chiết” , “đoản chiết” đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như: “chiết bản” lỗ vốn, “chiết thọ” tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “chiết khấu” .
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như: “chiết sắc” lấy cái này đền thay cái kia, “dĩ mễ chiết tiền” lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như: “bách chiết bất hồi” trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là “thất chiết” , tám phần mười gọi là “bát chiết” , 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” .
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là “đề”. (Tính) “Đề đề” ung dung, an nhàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to break
(2) to fracture
(3) to snap
(4) to suffer loss
(5) to bend
(6) to twist
(7) to turn
(8) to change direction
(9) convinced
(10) to convert into (currency)
(11) discount
(12) rebate
(13) tenth (in price)
(14) classifier for theatrical scenes
(15) to fold
(16) accounts book

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [zhe2]
(2) to fold

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 141

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [zhāi ㄓㄞ]

U+6458, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: “trích qua” hái dưa, “trích quả” hái quả. ◇Tây du kí 西: “Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng” , , (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” phát giác sự gian tà, “chỉ trích” đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 西 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư : “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西, (Ngôi Hiêu truyện ) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn : “Kiêm cộng trích thuyền hành” (Hoàng Minh Phủ ) Lại cùng đưa thuyền đi.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [ㄌㄚ]

U+647A, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gấp, xếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” tập tay viết, “tấu chiệp” tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp tập tay viết, tấu triệp tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấp, xếp (giấy...);
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, hư hại — Gấp lại. Xếp lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [zhe2]
(2) to fold

Từ điển Trung-Anh

(1) document folded in accordion form
(2) to fold

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+6662, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt, cũng như chữ triết .
② Một âm là chế sao sáng, sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng sủa;
② Rõ ràng;
③ Sáng suốt (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

bright

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+6663, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Triết .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+78D4, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình phanh thây
2. nét phảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” .
4. § Còn đọc là “trích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sả, xé xác phanh thây, một thứ hình ác đời xưa.
② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
③ Nét phẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình phạt xé xác (thời xưa);
② Xé ra để tế thần;
③ Nét phẩy (trong chữ Hán).

Từ điển Trung-Anh

tearing off limbs as punishment

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ, zhè ㄓㄜˋ]

U+8076, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” . Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [zhí ㄓˊ]

U+86F0, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại sâu nép dưới đất;
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: Sâu bọ ngủ đông; Giống thú ngủ đông; Vài con gấu đã hết ngủ đông; Chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to hibernate

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [zhē ㄓㄜ]

U+8707, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con sứa
2. đốt, cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sứa. § Tục gọi là “hải triết” (lat. Rhopilema esculentum).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” , , , , (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề ).

Từ điển Trung-Anh

jellyfish

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [zhí ㄓˊ]

U+87C4, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”. ◇Sưu Thần Kí : “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” , (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” chết. ◇Tôn Văn : “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự ) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại sâu nép dưới đất;
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: Sâu bọ ngủ đông; Giống thú ngủ đông; Vài con gấu đã hết ngủ đông; Chết.

Từ điển Trung-Anh

to hibernate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧˊ, zhě ㄓㄜˇ]

U+8936, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo kép
2. gấp nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [zhě ㄓㄜˇ]

U+8A5F, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

Từ điển Trung-Anh

to be frightened

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [ㄗㄜˊ]

U+8B2B, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” (Nhạc Dương Lâu kí ) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” , (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).

Từ điển Trung-Anh

(1) to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China)
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 37

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+8B81, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trích” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trích .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trích .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [shè ㄕㄜˋ, zhě ㄓㄜˇ]

U+8B8B, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Hán Thư : “Hung Nô triệp yên” (Vũ đế kỉ ) Quân Hung Nô khiếp sợ thay.

Từ điển Trung-Anh

to be frightened

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+8C2A, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China)
(2) to banish or exile
(3) (of immortals) to banish from Heaven
(4) to censure
(5) to blame

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zhe2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

Từ ghép 4

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄧˋ]

U+8EFC, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: “đạo dật bách vương” đạo cao vượt cả trăm vua trước.
2. (Động) Xung đột, đột kích. ◇Tả truyện : “Cụ kì xâm dật ngã dã” (Ẩn Công cửu niên ) Sợ nó lấn đến ta.
3. (Động) Thất lạc, tán thất.
4. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” .
5. (Động) Chạy trốn, bôn trì. § Thông “dật” .
6. (Tính) An nhàn, an thích. § Thông “dật” .
7. Một âm là “điệt”. (Động) Thay đổi, luân lưu. § Thông “điệt” .
8. Một âm nữa là “triệt”. (Danh) Vết bánh xe đi qua. § Thông “triệt” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+8F12, tổng 14 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván hai bên xe ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Triếp”.
3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí : “Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh : “Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) (văn) ① Liền, thì, là: Nói gì thì nghe nấy; Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; Liền cho là không được; Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) then
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+8F19, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “triếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ triếp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zhe2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [chè ㄔㄜˋ]

U+8F4D, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vết bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” hợp vần, “thập tam triệt” mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe, vết, lối: Lại đi theo vết xe cũ; Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): Xuôi vần; Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: Không có cách.

Từ điển Trung-Anh

(1) rut
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+8F84, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) (văn) ① Liền, thì, là: Nói gì thì nghe nấy; Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; Liền cho là không được; Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) then
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zhe2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [chè ㄔㄜˋ]

U+8F99, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vết bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe, vết, lối: Lại đi theo vết xe cũ; Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): Xuôi vần; Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: Không có cách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rut
(2) track
(3) rhyme
(4) (dialect) way
(5) method

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [ㄉㄧˊ, shì ㄕˋ, ㄊㄧˋ]

U+9069, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vừa ý, dễ chịu. ◎Như: “thư thích” thoải mái, “an thích” dễ chịu.
2. (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ : “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” , (Tử Lộ ) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
3. (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: “thích nhân” con gái về nhà chồng. ◇Liêu trai chí dị : “Muội thích Mao tính” (Ngưu Thành Chương ) Em gái lấy chồng họ Mao.
4. (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập : “Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên?” , (Tiêu Trọng Khanh thê ) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
5. (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: “thích bình sanh chi nguyện” hợp với chí nguyện cả đời.
6. (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: “thích khả nhi chỉ” vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức : “Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai” , (Hậu Xích Bích phú ) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
7. (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử : “Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai” (Cáo tử thượng ) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
8. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “thích nhiên” vừa may, “thích ngộ” vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 耀, (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
9. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị : “Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi” , , (Cổ nhi ) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
10. (Trợ) Chính thế. ◎Như: “thích túc tự hại” chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
11. Một âm là “đích”. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: “vô sở đích tòng” không chuyên chủ vào đâu cả.
12. (Tính) Chính. § Thông “đích” . ◎Như: “đích tử” ngôi thái tử, “đích thất” chỗ ngủ chính.
13. § Thông “địch” .
14. § Thông “trích” .
15. § Thông “thích” .

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ [zōu ㄗㄡ]

U+966C, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” , (Tiểu Tạ ) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí : “Lạc nhật tại lĩnh tưu” (Thứ nhật túy quy ) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư : “Man tưu di lạc” (Ngụy đô phú ) Thôn xóm man di.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+9BBF, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá diếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá triếp.
2. (Danh) Cá khô. ◇Hán Thư : “Triếp bào thiên quân” ,鮿 (Hóa thực truyện ) Cá khô cá muối hàng ngàn cân.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá diếc, cá triếp.
② Cá phơi khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cá khô (không ướp muối);
鮿 tì triếp ngư [bìzhéyú] Một loại cá diếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô cá ( cá đã phơi khô ).

Từ điển Trung-Anh

(fresh-water fish)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhé ㄓㄜˊ

U+20F80, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Vẻ ăn nói không ngay thẳng

Từ điển phổ thông

vẻ ăn nói không ngay thẳng

Chữ gần giống 1

Bình luận 0