Có 1 kết quả:
zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘翟
Nét bút: 一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QSMG (手尸一土)
Unicode: U+64E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trạc
Âm Nôm: trạc
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku), ぬき.んでる (nuki.n deru)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zaak6, zok6
Âm Nôm: trạc
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku), ぬき.んでる (nuki.n deru)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zaak6, zok6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trần Hưng Đạo vương từ - 題陳興道王祠 (Nguyễn Thiện Thuật)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Khốc Trường Tôn thị ngự - 哭長孫侍禦 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh viện trung tùng trúc - 詠院中叢竹 (Lã Thái Nhất)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Khốc Trường Tôn thị ngự - 哭長孫侍禦 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh viện trung tùng trúc - 詠院中叢竹 (Lã Thái Nhất)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhấc lên
2. bỏ đi
2. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất lên, đề bạt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” 擢之乎賓客之中, 而立之乎群臣之上 (Yên sách nhị 燕策二) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
2. (Động) Bỏ đi.
2. (Động) Bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cất lên, nhấc lên. Kẻ đang ở ngôi dưới cất cho lên trên gọi là trạc.
② Bỏ đi.
② Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhổ: 擢髮 Nhổ tóc;
② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn: 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng;
③ (văn) Bỏ đi.
② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn: 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng;
③ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo lên. Nhổ lên — Đưa lên. Tiến dẫn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pull out
(2) to select
(3) to promote
(2) to select
(3) to promote
Từ ghép 6