Có 2 kết quả:
dòu ㄉㄡˋ • dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 18
Bộ: shǔi 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡賣
Nét bút: 丶丶一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EGWC (水土田金)
Unicode: U+7006
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đậu, độc
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れ (kega.re), みぞ (mizo)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Âm Nôm: độc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れ (kega.re), みぞ (mizo)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như: “câu độc” 溝瀆 ngòi nước.
2. (Danh) Họ “Độc”.
3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” 何故又將禮物來? 寺中多有相瀆檀越處 (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” 瀆犯 xúc phạm.
5. (Động) Thay đổi.
6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” 竇.
2. (Danh) Họ “Độc”.
3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” 何故又將禮物來? 寺中多有相瀆檀越處 (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” 瀆犯 xúc phạm.
5. (Động) Thay đổi.
6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” 竇.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái ngòi
2. quấy nhiễu, quấy rầy
3. khinh nhờn
2. quấy nhiễu, quấy rầy
3. khinh nhờn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như: “câu độc” 溝瀆 ngòi nước.
2. (Danh) Họ “Độc”.
3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” 何故又將禮物來? 寺中多有相瀆檀越處 (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” 瀆犯 xúc phạm.
5. (Động) Thay đổi.
6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” 竇.
2. (Danh) Họ “Độc”.
3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” 何故又將禮物來? 寺中多有相瀆檀越處 (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” 瀆犯 xúc phạm.
5. (Động) Thay đổi.
6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” 竇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khinh mạn, khinh nhờn, bất kính: 瀆犯 Xúc phạm, phạm vào;
② (văn) Lạch, rãnh, ngòi;
③ Quấy rầy, làm phiền hà;
④ Như 竇 (bộ 穴).
② (văn) Lạch, rãnh, ngòi;
③ Quấy rầy, làm phiền hà;
④ Như 竇 (bộ 穴).
Từ điển Trung-Anh
(1) disrespectful
(2) (literary) ditch
(2) (literary) ditch
Từ ghép 6