Có 3 kết quả:
Dòu ㄉㄡˋ • dòu ㄉㄡˋ • dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 20
Bộ: xué 穴 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴賣
Nét bút: 丶丶フノ丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JCGWC (十金土田金)
Unicode: U+7AC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đậu
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau3, dau6
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau3, dau6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Quế - 桂 (Phạm Công Trứ)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Tống Đậu cửu quy Thành Đô - 送竇九歸成都 (Đỗ Phủ)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Quế - 桂 (Phạm Công Trứ)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Tống Đậu cửu quy Thành Đô - 送竇九歸成都 (Đỗ Phủ)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang, lỗ. ◎Như: “khai cẩu đậu” 開狗竇 mở lỗ chó chui.
2. (Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: “tị đậu” 鼻竇 xoang mũi.
3. (Danh) Họ “Đậu”. ◎Như: “Đậu Thúc Hướng” 竇叔向.
4. (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.
2. (Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: “tị đậu” 鼻竇 xoang mũi.
3. (Danh) Họ “Đậu”. ◎Như: “Đậu Thúc Hướng” 竇叔向.
4. (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang, lỗ (khoét ở vách): 狗竇 Hang chó;
② (giải) Xoang: 鼻竇 Xoang mũi; 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi;
③ (văn) Khoi, tháo;
④ [Dòu] (Họ) Đậu.
② (giải) Xoang: 鼻竇 Xoang mũi; 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi;
③ (văn) Khoi, tháo;
④ [Dòu] (Họ) Đậu.
Từ điển Trung-Anh
(1) hole
(2) aperture
(3) (anatomy) cavity
(4) sinus
(2) aperture
(3) (anatomy) cavity
(4) sinus
Từ ghép 20
bí dòu 鼻竇 • bí dòu yán 鼻竇炎 • bí páng dòu 鼻旁竇 • bì mén guī dòu 篳門閨竇 • bì mén guī dòu 蓽門圭竇 • bì mén sè dòu 閉門塞竇 • dié dòu 蝶竇 • dòu dào 竇道 • dòu jiào 竇窖 • é dòu 額竇 • gǒu dòu 狗竇 • gǒu dòu dà kāi 狗竇大開 • Lì Mǎ dòu 利瑪竇 • Lì Mǎ dòu 利馬竇 • Mǎ dòu 瑪竇 • Mǎ dòu Fú yīn 瑪竇福音 • qíng dòu 情竇 • qíng dòu chū kāi 情竇初開 • rǔ tū dòu 乳突竇 • yí dòu 疑竇