Có 1 kết quả:
yú ㄩˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹臾
Nét bút: 一丨丨ノ丨一フ一一ノ丶
Thương Hiệt: THXO (廿竹重人)
Unicode: U+8438
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật - 九日 (Doãn Uẩn)
• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật yến - 九日宴 (Trương Ngạc)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 3 - 閏九月重九與父老小飲四絕其三 (Tô Triệt)
• Thanh bình nhạc - Giang thượng trùng cửu - 清平樂-江上重九 (Hoàng Cơ)
• Trùng dương - Hoạ Nguyệt Sinh vận - 重陽-和月生韻 (Châu Hải Đường)
• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật yến - 九日宴 (Trương Ngạc)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 3 - 閏九月重九與父老小飲四絕其三 (Tô Triệt)
• Thanh bình nhạc - Giang thượng trùng cửu - 清平樂-江上重九 (Hoàng Cơ)
• Trùng dương - Hoạ Nguyệt Sinh vận - 重陽-和月生韻 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây du
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thù du” 茱萸: xem “thù” 茱.
Từ điển Thiều Chửu
① Thù du 茱萸 cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du 山茱萸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 茱萸.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thù du 茱萸, vần Thù.
Từ điển Trung-Anh
cornelian cherry
Từ ghép 5