Có 4 kết quả:
Yīn ㄧㄣ • ān ㄚㄋ • yīn ㄧㄣ • yìn ㄧㄣˋ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 陰.
Từ ghép 10
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bóng mát
2. mặt trái, mặt sau
3. số âm
4. ngầm, bí mật
2. mặt trái, mặt sau
3. số âm
4. ngầm, bí mật
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 陰.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陰
Từ điển Trung-Anh
(1) overcast (weather)
(2) cloudy
(3) shady
(4) Yin (the negative principle of Yin and Yang)
(5) negative (electric.)
(6) feminine
(7) moon
(8) implicit
(9) hidden
(10) genitalia
(2) cloudy
(3) shady
(4) Yin (the negative principle of Yin and Yang)
(5) negative (electric.)
(6) feminine
(7) moon
(8) implicit
(9) hidden
(10) genitalia
Từ điển Trung-Anh
variant of 陰|阴[yin1]
Từ ghép 127
bèi yīn 背阴 • cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 寸金难买寸光阴 • cùn yīn 寸阴 • fù yīn cáo 赴阴曹 • gé lán shì yīn xìng 格兰氏阴性 • Gé lán shì yīn xìng 革兰氏阴性 • guān luò yīn 观落阴 • guāng yīn 光阴 • guāng yīn sì jiàn 光阴似箭 • Hàn yīn 汉阴 • Hàn yīn Xiàn 汉阴县 • Huá yīn 华阴 • Huá yīn Shì 华阴市 • Huái yīn 淮阴 • Huái yīn dì qū 淮阴地区 • Huái yīn qū 淮阴区 • huì yīn 会阴 • Jiāng yīn 江阴 • Jiāng yīn shì 江阴市 • jiāo chā yīn yǐng xiàn 交叉阴影线 • kǎ dào yīn 卡到阴 • lín yīn dà dào 林阴大道 • lín yīn dào 林阴道 • lín yīn lù 林阴路 • lǜ yīn 绿阴 • lù yīn pǐ 露阴癖 • Méng yīn 蒙阴 • Méng yīn xiàn 蒙阴县 • nǚ yīn 女阴 • Píng yīn 平阴 • Píng yīn xiàn 平阴县 • Shān yīn 山阴 • shān yīn fēng 煽阴风 • Shān yīn xiàn 山阴县 • shù yīn 树阴 • suō yīn 缩阴 • tài yīn 太阴 • Tāng yīn 汤阴 • Tāng yīn xiàn 汤阴县 • tiǎn yīn 舔阴 • wài yīn 外阴 • wán yīn de 玩阴的 • wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 无心插柳柳成阴 • xī cùn yīn 惜寸阴 • Xiāng yīn 湘阴 • Xiāng yīn xiàn 湘阴县 • xū dù guāng yīn 虚度光阴 • yáng fèng yīn wéi 阳奉阴违 • yī cùn guāng yīn yī cùn jīn 一寸光阴一寸金 • yī cùn guāng yīn yī cùn jīn , cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 • yī mìng guī yīn 一命归阴 • yīn àn 阴暗 • yīn àn miàn 阴暗面 • yīn bù 阴部 • yīn cáo 阴曹 • yīn cáo dì fǔ 阴曹地府 • yīn chā yáng cuò 阴差阳错 • yīn chén 阴沉 • yīn chén chén 阴沉沉 • yīn chún 阴唇 • yīn cuò yáng chā 阴错阳差 • yīn dào 阴道 • yīn dào kǒu 阴道口 • yīn dào yán 阴道炎 • yīn dào zōng lǘ zhuàng bì 阴道棕榈状壁 • yīn dé 阴德 • yīn dé bì yǒu yáng bào 阴德必有阳报 • yīn dì 阴蒂 • yīn diàn 阴电 • yīn dú 阴毒 • yīn fēng 阴风 • yīn fù 阴阜 • yīn gān 阴干 • yīn gōng 阴功 • yīn gōu lǐ fān chuán 阴沟里翻船 • yīn hé 阴核 • yīn hù 阴户 • yīn huì 阴晦 • yīn hún 阴魂 • yīn hún bù sàn 阴魂不散 • yīn jí 阴极 • yīn jí shè xiàn guǎn 阴极射线管 • yīn jiān 阴间 • yīn jīng 阴精 • yīn jīng 阴茎 • yīn jīng tào 阴茎套 • yīn jìng 阴径 • yīn lěng 阴冷 • yīn lí zǐ 阴离子 • yīn lí zǐ bù wèi 阴离子部位 • yīn lì 阴历 • yīn liáng 阴凉 • yīn liáng chù 阴凉处 • yīn mái 阴霾 • yīn máo 阴毛 • yīn mén 阴门 • yīn miàn 阴面 • yīn móu 阴谋 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 阴谋颠覆政府罪 • yīn móu guǐ jì 阴谋诡计 • yīn móu lùn 阴谋论 • yīn náng 阴囊 • yīn píng 阴平 • yīn píng shēng 阴平声 • yīn róu 阴柔 • yīn sēn 阴森 • yīn shī 阴湿 • yīn sī 阴司 • yīn sī 阴私 • yīn suō 阴桫 • yīn tiān 阴天 • yīn xiǎn 阴险 • yīn xiǎn dú là 阴险毒辣 • yīn xiào 阴笑 • yīn xìng 阴性 • yīn xū 阴虚 • yīn xū huǒ wàng 阴虚火旺 • yīn xué 阴穴 • yīn yáng 阴阳 • yīn yáng guài qì 阴阳怪气 • yīn yǐng 阴影 • yīn yù 阴郁 • yīn yún 阴云 • yīn zhì 阴骘 • yīn zhì 阴鸷 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 • yǒu yīn yǐng 有阴影
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 陰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Âm u, đen tối: 陰暗 Đen tối;
② Râm: 天陰 Trời râm;
③ Âm (trái với dương): 陰陽 Âm và dương;
④ Tính âm, (thuộc) giống cái;
⑤ Mặt trăng: 月陰 Mặt trăng;
⑥ Bờ nam sông: 淮陰 Bờ nam sông Hoài;
⑦ Phía bắc núi: 華陰 Phía bắc núi Hoa Sơn;
⑧ Ngầm, bí mật: 齊使者如梁,孫臏以刑徒陰見 Sứ giả của Tề đi qua nước Lương, Tôn Tẫn lấy tư cách là tù nhân bí mật đến gặp sứ giả (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện).【陰溝】âm câu [yingou] Cống ngầm;
⑨ Lõm: Xem 陰文;
⑩ Cõi âm, âm ti, âm phủ: 陰司 Âm ti;
⑪ Chỗ rợp, bóng rợp, bóng mát: 樹陰 Bóng mát, bóng cây;
⑫ (văn) Bóng mặt trời: 大禹惜寸陰,吾輩當惜分陰 Vua Đại Vũ tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn chúng ta nên tiếc từng phân bóng mặt trời (Đào Khản);
⑬ (văn) Mặt trái, mặt sau: 碑陰 Mặt sau tấm bia;
⑭ Thâm độc, nham hiểm;
⑮ Bộ sinh dục (có khi chỉ riêng bộ sinh dục nữ giới);
⑯ [Yin] (Họ) Âm.
② Râm: 天陰 Trời râm;
③ Âm (trái với dương): 陰陽 Âm và dương;
④ Tính âm, (thuộc) giống cái;
⑤ Mặt trăng: 月陰 Mặt trăng;
⑥ Bờ nam sông: 淮陰 Bờ nam sông Hoài;
⑦ Phía bắc núi: 華陰 Phía bắc núi Hoa Sơn;
⑧ Ngầm, bí mật: 齊使者如梁,孫臏以刑徒陰見 Sứ giả của Tề đi qua nước Lương, Tôn Tẫn lấy tư cách là tù nhân bí mật đến gặp sứ giả (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện).【陰溝】âm câu [yingou] Cống ngầm;
⑨ Lõm: Xem 陰文;
⑩ Cõi âm, âm ti, âm phủ: 陰司 Âm ti;
⑪ Chỗ rợp, bóng rợp, bóng mát: 樹陰 Bóng mát, bóng cây;
⑫ (văn) Bóng mặt trời: 大禹惜寸陰,吾輩當惜分陰 Vua Đại Vũ tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn chúng ta nên tiếc từng phân bóng mặt trời (Đào Khản);
⑬ (văn) Mặt trái, mặt sau: 碑陰 Mặt sau tấm bia;
⑭ Thâm độc, nham hiểm;
⑮ Bộ sinh dục (có khi chỉ riêng bộ sinh dục nữ giới);
⑯ [Yin] (Họ) Âm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蔭 (bộ 艹) và 陰 nghĩa
⑪.
⑪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陰