Có 39 kết quả:

侌 yīn ㄧㄣ喑 yīn ㄧㄣ囙 yīn ㄧㄣ因 yīn ㄧㄣ垔 yīn ㄧㄣ堙 yīn ㄧㄣ姻 yīn ㄧㄣ婣 yīn ㄧㄣ廕 yīn ㄧㄣ愔 yīn ㄧㄣ慇 yīn ㄧㄣ殷 yīn ㄧㄣ氤 yīn ㄧㄣ洇 yīn ㄧㄣ湮 yīn ㄧㄣ烟 yīn ㄧㄣ瘖 yīn ㄧㄣ禋 yīn ㄧㄣ窨 yīn ㄧㄣ筃 yīn ㄧㄣ絪 yīn ㄧㄣ茵 yīn ㄧㄣ荫 yīn ㄧㄣ蔭 yīn ㄧㄣ裀 yīn ㄧㄣ諲 yīn ㄧㄣ銦 yīn ㄧㄣ铟 yīn ㄧㄣ闉 yīn ㄧㄣ阴 yīn ㄧㄣ陰 yīn ㄧㄣ陻 yīn ㄧㄣ隂 yīn ㄧㄣ霒 yīn ㄧㄣ鞇 yīn ㄧㄣ音 yīn ㄧㄣ韽 yīn ㄧㄣ駰 yīn ㄧㄣ骃 yīn ㄧㄣ

1/39

yīn ㄧㄣ

U+4F8C, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bóng mát
2. mặt trái, mặt sau
3. số âm
4. ngầm, bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “âm” 陰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ âm 陰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 陰 cổ (bộ 阜).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Âm 陰.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 陰|阴[yin1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

yīn ㄧㄣ [yín ㄧㄣˊ, yìn ㄧㄣˋ]

U+5591, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị câm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Câm, mất tiếng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Âm bất năng ngôn” 喑不能言 (Viên Hoành truyện 袁閎傳) Câm không nói được.
2. Một âm là “ấm”. (Động) Khóc không thôi.
3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎Như: “ấm á sất trá” 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ.
4. (Động) Im lặng không nói. ◎Như: “ấm khí” 喑氣 im bặt, im không nói, “ấm úy” 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói.
5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎Như: “ấm yết” 喑咽 nghẹn ngào.

Từ điển Trung-Anh

mute

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+56D9, tổng 5 nét, bộ wéi 囗 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 因[yin1]

Tự hình 1

Dị thể 1

yīn ㄧㄣ

U+56E0, tổng 6 nét, bộ wéi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nguyên nhân
2. nhân tiện
3. tuỳ theo
4. phép toán nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◎Như: “nhân địa chế nghi” 因地制宜 lấy biện pháp phù hợp với hoàn cảnh, “nhân lậu tựu giản” 因陋就簡 liệu cơm gắp mắm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhân Phật quang sở chiếu, Tất kiến bỉ đại chúng” 因佛光所照, 悉見彼大眾 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Nhờ vào ánh sáng của Phật chiếu soi mà mà thấy rõ cả đại chúng ấy.
2. (Động) Noi theo. ◎Như: “nhân tập” 因襲 mô phỏng, bắt chước. ◇Luận Ngữ 論語: “Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã” 殷因於夏禮, 所損益, 可知也 (Vi chánh 為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
3. (Động) Tăng gia, tích lũy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã” 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
4. (Danh) Nguyên do, duyên cớ. ◎Như: “sự xuất hữu nhân” 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho phần đã làm ra là “nhân”, phần phải chịu lấy là “quả”, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là “nhân quả” 因果.
5. (Danh) Phép tính nhân.
6. (Giới) Do, từ.
7. (Giới) Bởi, vì rằng. ◇Lí Bạch 李白: “Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ” 因君樹桃李, 此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ 贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
8. (Trợ) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi” 此天亡楚之時也, 不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
9. (Liên) Do đó, theo đó, nên. ◇Sử Kí 史記: “Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi” 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
10. (Phó) Bèn, liền. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm” 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhưng, vẫn thế.
② Nương tựa.
③ Nguyên nhân.
④ Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính nhân.
⑤ Chỗ duyên theo đó mà phát ra, như nhân quả 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguyên nhân, căn do: 事出有因 Sự việc xảy ra là có nguyên nhân;
② Bởi, do, vì: 因病請假 Xin nghỉ vì bệnh. 【因此】 nhân thử [yincê] Vì vậy, do vậy, bởi vậy, bởi thế, vì thế: 他辦事公道,因此大家都擁護他 Anh ấy làm việc công bằng, vì thế được mọi người ủng hộ; 【因而】nhân nhi [yin'ér] Vì vậy, bởi thế, nên, cho nên: 他當過教師,因而他很有教學經驗 Anh ấy từng là giáo viên, nên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy; 【因爲】nhân vị [yinwèi] Bởi, vì, bởi vì, vì rằng: 因爲下雨,不出門 Vì mưa nên không đi ra ngoài;
③ (văn) Theo, thể theo, y theo, tùy theo: 療效因人而異 Hiệu quả chữa bệnh khác nhau tùy theo từng người;
④ (văn) Kế tiếp, tiếp theo, theo: 陳陳相因 Theo nếp cũ không thay đổi;
⑤ Nương theo, nương tựa;
⑥ Tính nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lí do. Td: Nguyên nhân — Bởi vì — Vì việc này mà làm việc khác. Nhân vì. Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như dẹp cơn nồng, nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương « Nhân cơ tàng sự 因幾藏事: Nhân cơ trời dấu nhiều việc. » Nhân cơ tàng sự dặn rằng, việc người chẳng khác việc trăng trên trời « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 因[yin1]

Từ điển Trung-Anh

(1) cause
(2) reason
(3) because

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 188

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+5794, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lấp, chôn
2. ụ đất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp đi. Lấp đầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to restrain
(2) to dam a stream and change its direction
(3) a mound

Tự hình 3

Dị thể 9

yīn ㄧㄣ

U+5819, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lấp, chôn
2. ụ đất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp đầy. ◎Như: “nhân tỉnh” 堙井 lấp giếng.
2. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Núi đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp.
② Núi đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Núi đất nhỏ: 乘堙而窺宋城 Lên núi đất nhỏ mà dò xét thành của Tống (Công Dương truyện);
② Lấp: 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí: Mông Điềm liệt truyện);
③ Ngập mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường đất đắp quanh thành — Lấp mất. Làm bế tắc — Mất đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) bury
(2) mound
(3) to dam
(4) close

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 堙[yin1]
(2) to block

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+59FB, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhà trai (trong đám cưới)
2. bố chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà trai.
2. (Danh) Cha chàng rể.
3. (Danh) Hôn nhân (sự trai gái kết hôn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ba bất đắc tức kiến Đại Ngọc, phán đáo kim nhật hoàn nhân, chân lạc đắc thủ vũ túc đạo” 巴不得即見黛玉, 盼到今日完姻, 真樂得手舞足蹈 (Đệ cửu thập thất hồi) (Bảo Ngọc) rất mong được gặp Đại Ngọc ngay, nghe người ta nói hôm nay sửa soạn lễ cưới, (anh ta) thật là vui mừng, hoa chân múa tay.
4. (Tính) Có quan hệ thân thuộc do hôn nhân mà thành. ◎Như: “nhân gia” 姻家 thông gia, “nhân thân” 姻親 thân thích bên thông gia.
5. § Cũng viết là “nhân” 婣.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà trai.
② Bố vợ gọi là hôn 婚, bố chồng gọi là nhân 姻. hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đề nhân 締姻.
③ Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân, cũng viết là 婣.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà trai, bên chồng;
② Cha chồng;
③ Hôn nhân;
④ Nhân duyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà Trai ( trong đám cưới, nhà trai là Nhân, nhà gái là Hôn ) — Họ hàng xa, do đám cưới giữa hai họ mà thành — Họ hàng về bên ngoại, bên vợ.

Từ điển Trung-Anh

marriage connections

Từ điển Trung-Anh

variant of 姻[yin1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+5A63, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người bên họ ngoại

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “nhân” 姻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 姻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhân 姻.

Từ điển Trung-Anh

variant of 姻[yin1]

Tự hình 1

Dị thể 1

yīn ㄧㄣ [yìn ㄧㄣˋ]

U+5ED5, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ân trạch của cha ông để lại cho con cháu. ◎Như: “ấm sinh” 廕生 là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được học ở Quốc tử giám 國子監, rồi ra làm quan.
2. (Động) Che chở.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+6114, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lẳng lặng
2. tươi tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn hòa nhã.
2. (Tính) “Âm âm” 愔愔: (1) Hòa nhã, tươi tỉnh. (2) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Chu Hiếu Tang 朱孝臧: “Âm âm môn quán điệp lai hi” 愔愔門館蝶來稀 (Chá cô thiên 鷓鴣天) Cửa quán lặng lẽ bướm thưa đến. (3) Ưu sầu, trầm mặc. ◇Thái Diễm 蔡琰: “Nhạn phi cao hề mạc nan tầm, Không đoạn tràng hề tứ âm âm” 雁飛高兮邈難尋, 空斷腸兮思愔愔 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Nhạn bay cao hề xa tít khó tìm, Luống đứt ruột hề ý nghĩ buồn rầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Âm âm 愔愔 tươi tỉnh. Tả cái dáng yên ổn hoà nhã.
② Một âm là am. Lẳng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yên lặng, bình tĩnh, trầm lặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ Âm âm 愔愔, Âm ê 愔嫕.

Từ điển Trung-Anh

(1) peaceful
(2) solemn

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+6147, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: “ân ưu” 慇憂 ưu thương.
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn ân cần kính tửu” 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.
② Ân cần 慇勤 ân cần.
③ Ủy khúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu;
② Quan tâm, ân cần: 慇勤 Ân cần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi lo lắng — Lòng tốt.

Từ điển Trung-Anh

solicitous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ [yān ㄧㄢ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+6BB7, tổng 10 nét, bộ shū 殳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thịnh, đầy đủ
2. đời nhà Ân (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “ân điện” 殷奠 tế lớn, “ân hỉ” 殷喜 việc vui mừng lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã” 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
2. (Tính) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎Như: “ân phú” 殷富 giàu có thịnh vượng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Dân ân quốc phú” 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
3. (Tính) Đông. ◎Như: “ân chúng” 殷眾 đông người, “ân kiến” 殷見 đông người họp mặt.
4. (Tính) Sâu sắc, thâm thiết. ◎Như: “tình ý thậm ân” 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
5. (Tính) Nồng hậu. ◎Như: “chiêu đãi thậm ân” 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
6. (Danh) Nhà “Ân” 殷, vua “Bàn Canh” 盤庚 nhà “Thương” 商 thiên đô sang đất “Ân”.
7. (Danh) Họ “Ân”.
8. Một âm là “an”. (Tính) Đỏ sẫm. ◇Lí Hoa 李華: “Vạn lí chu an” 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

Từ điển Trung-Anh

(1) flourishing
(2) abundant
(3) earnest
(4) hospitable

Tự hình 6

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ [yán ㄧㄢˊ]

U+6C24, tổng 10 nét, bộ qì 气 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ma lực

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “nhân uân” 氤氳.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân uân 氤氳 khí trời đất hoà hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【氤氳】nhân uân [yinyun] (văn) Dày đặc, mịt mờ: 雲煙氤氳 Mây khói mịt mờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) generative forces
(2) magic emanation

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ [yān ㄧㄢ]

U+6D07, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) Chỉ nước chảy.
3. (Động) Chảy lan ra, thấm ướt.
4. Một âm là “yên”. (Động) Mai một, tiêu diệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to soak
(2) to blotch
(3) to splotch

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

yīn ㄧㄣ [yān ㄧㄢ]

U+6E6E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mai một mất, chôn vùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như: “nhân một” 湮沒 mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu đài nhân một thảo li li” 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” 堙. ◇Trang Tử 莊子: “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.

Từ điển Trung-Anh

variant of 洇[yin1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+7616, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị câm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Câm. ◎Như: “âm á” 瘖啞 câm, nói không được. § Cũng như “âm” 喑.

Từ điển Thiều Chửu

① Câm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Câm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câm, không nói được. Cũng viết là 喑.

Từ điển Trung-Anh

mute

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+798B, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cúng hết lòng thành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem vật sống, ngọc lụa... đặt lên củi đốt cho bốc khói để tế trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cúng tế hết lòng tinh thành gọi là nhân. Cũng đọc là chữ yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cúng tế hết lòng thành khẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tế trời — Tế lễ với tất cả chân thành.

Từ điển Trung-Anh

sacrifice

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ [xūn ㄒㄩㄣ, yìn ㄧㄣˋ]

U+7AA8, tổng 14 nét, bộ xué 穴 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà hầm.
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu” 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm” 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Thôn thanh ấm khí mai oan” 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là “huân”. (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như “huân” 熏.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+7B43, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) a kind of bamboo
(2) old variant of 茵[yin1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yīn ㄧㄣ

U+7D6A, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên khí phát ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nhân uân” 絪縕.
2. (Động) Ngồi đệm. § Thông “nhân” 茵.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân uân 絪縕 nguyên khí un đúc đầy dẫy. Dịch Kinh 易經: Thiên địa nhân uân, vạn vật hoá thuần 天地絪縕,萬物化醇 trời đất un đúc giao cảm mà vạn vật hoá thuần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đầy sương mù: 絪縕 Đầy sương mù, nguyên khí un đúc đầy rẫy. Cv. 氤氳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân huân絪緼: Khí trong trời đất, giúp vào việc hoá dục sinh trưởng vạn vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) generative force
(2) magic emanation

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+8335, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đệm, chiếu kép
2. (xem: nhân trần 茵陳,茵蔯,茵陈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đệm xe. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Đoan sách phất nhân, đàn quan chấn y” 端策拂茵, 彈冠振衣 (Tây chinh phú 西征賦) Lấy roi ngựa phẩy đệm xe, phủi mũ giũ áo.
2. (Danh) Đệm, nệm, thảm (nói chung). ◇Lí Hạ 李賀: “Thảo như nhân, Tùng như cái” 草如茵, 松如蓋 (Tô Tiểu Tiểu mộ 蘇小小墓) Cỏ như nệm, thông như lọng.
3. (Danh) § Xem “nhân trần” 茵陳.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðệm, chiếu kép, đệm xe.
② Nhân trần 茵陳 một thứ cỏ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đệm, đệm xe, chiếu kép;
② 【茵陳】nhân trần [jinchén] Cỏ nhân trần (thường dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thảm trải trên xe — Cái chiếu. Cái nệm.

Từ điển Trung-Anh

mattress

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ [yìn ㄧㄣˋ]

U+836B, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蔭.

Tự hình 2

Dị thể 3

yīn ㄧㄣ [yìn ㄧㄣˋ]

U+852D, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng cây, bóng rợp. ◇Tuân Tử 荀子: “Thụ thành ấm nhi chúng điểu tức yên” 樹成蔭而衆鳥息焉 (Khuyến học 勸學) Cây thành bóng rợp nên đàn chim tới đậu nghỉ vậy.
2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇Tả truyện 左傳: “Triệu Mạnh thị ấm” 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
3. (Danh) Ân đức che chở. § Thông 廕. ◎Như: “tổ ấm” 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là “ấm sinh” 蔭生, “ấm tử” 蔭子, “ấm tôn” 蔭孫.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+88C0, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo lót mình
2. cái chiếu, cái đệm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót.
2. (Danh) Đệm. § Thông “nhân” 茵.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo lót mình.
② Chiếu kép, cái đệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo lót;
② Chiếu kép, chiếc đệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo kép. Áo may bằng nhiều lớp vải — Chăn bông. Chăn may bằng nhiều lớp để đắp cho ấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) mat
(2) underclothing

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+8AF2, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tôn kính, kính trọng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tôn kính, kính trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính cẩn.

Tự hình 1

Dị thể 2

yīn ㄧㄣ

U+92A6, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố indi, In

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Indium (nguyên tố kim loại, kí hiệu In).

Từ điển Trung-Anh

indium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+94DF, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố indi, In

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Indium (nguyên tố kim loại, kí hiệu In).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銦

Từ điển Trung-Anh

indium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yīn ㄧㄣ

U+95C9, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lấp
2. ở trong thành
3. khuất khúc, cong queo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất kì nhân đồ, hữu nữ như đồ” 出其闉闍, 有女如荼 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Ra ngoài cổng thành, có người con gái đẹp như hoa.
2. (Danh) Họ “Nhân”.
3. (Động) Lấp đầy. § Thông “nhân” 堙.
4. (Tính) Khuất khúc, cong queo. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脣說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
② Lấp.
③ Ở trong thành.
④ Khuất khúc, cong queo. Trang Tử 莊子: Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên 闉跂支離無脤說衛靈公,衛靈公說之;而視全人,其脰肩肩 (Ðức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, chia lìa, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cong, uốn khúc: 闉闍Bờ hào uốn khúc ngoài cửa thành;
② Cổng thành;
③ Lấp nghẽn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp cửa kép ở trong thành, tức một loại cổng thành kiên cố thời xưa, dùng vào việc phòng giặc — Lấp lại. Bế tắc — Cong. Không thẳng.

Từ điển Trung-Anh

inner gates

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ [ān ㄚㄋ, yìn ㄧㄣˋ]

U+9634, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bóng mát
2. mặt trái, mặt sau
3. số âm
4. ngầm, bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 陰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陰

Từ điển Trung-Anh

(1) overcast (weather)
(2) cloudy
(3) shady
(4) Yin (the negative principle of Yin and Yang)
(5) negative (electric.)
(6) feminine
(7) moon
(8) implicit
(9) hidden
(10) genitalia

Từ điển Trung-Anh

variant of 陰|阴[yin1]

Tự hình 2

Dị thể 17

Từ ghép 127

yīn ㄧㄣ [ān ㄚㄋ, yìn ㄧㄣˋ]

U+9670, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bóng mát
2. mặt trái, mặt sau
3. số âm
4. ngầm, bí mật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt núi về phía bắc hoặc chiều sông phía nam. ◎Như: “sơn âm” 山陰 phía bắc núi, “Hoài âm” 淮陰 phía nam sông Hoài.
2. (Danh) Chỗ rợp, bóng râm (nơi ánh mặt trời không soi tới). ◎Như: “tường âm” 牆陰 chỗ tường rợp.
3. (Danh) Mặt trái, mặt sau. ◎Như: “bi âm” 碑陰 mặt sau bia.
4. (Danh) Bóng mặt trời, thường dùng chỉ thời gian. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
5. (Danh) Mặt trăng. ◎Như: “thái âm” 太陰 mặt trăng.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục (sinh thực khí). ◎Như: “âm bộ” 陰部 phần ngoài của sinh thực khí, “âm hành” 陰莖 bộ phận sinh dục của đàn ông hoặc giống đực.
7. (Danh) Phàm sự vật gì có đối đãi, người xưa thường dùng hai chữ “âm dương” 陰陽 mà chia ra. ◎Như: trời đất, mặt trời mặt trăng, rét nóng, ngày đêm, trai gái, trong ngoài, cứng mềm, động tĩnh: đều chia phần này là “dương”, phần kia là “âm”. Vì các phần đó cùng thêm bớt thay đổi nhau, cho nên lại dùng để xem tốt xấu. Từ đời nhà Hán, những nhà xem thuật số đều gọi là “âm dương gia” 陰陽家.
8. (Danh) Họ “Âm”.
9. (Tính) Tối tăm, ẩm ướt. ◎Như: “âm vũ” 陰雨 mưa ẩm, “âm thiên” 陰天 trời u tối.
10. (Tính) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như: “âm mưu” 陰謀 mưu ngầm, “âm đức” 陰德 đức ngầm không ai biết tới.
11. (Tính) Hiểm trá, giảo hoạt. ◎Như: “âm hiểm ngận độc” 陰險狠毒 hiểm trá ác độc.
12. (Tính) Phụ, âm (điện). Đối lại với “chánh” 正, “dương” 陽. ◎Như: “âm điện” 陰電 điện phụ, điện âm.
13. (Tính) Thuộc về giống cái, nữ tính, nhu tính. ◎Như: “âm tính” 陰性 nữ tính.
14. (Tính) Có quan hệ với người chết, cõi chết. ◎Như: “âm khiển” 陰譴 sự trách phạt dưới âm ti, “âm trạch” 陰宅 mồ mả, “âm tào địa phủ” 陰曹地府 âm ti địa ngục.
15. (Phó) Ngầm, lén. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trương Nghi phản Tần, sử nhân sứ Tề; Tề, Tần chi giao âm hợp” 張儀反秦, 使人使齊; 齊, 秦之交陰合 Trương Nghi trở về Tần, sai người đi qua Tề; Tề và Tần ngầm kết giao.
16. Một âm là “ấm”. (Động) Che, trùm. § Thông “ấm” 蔭. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí chi âm nhữ, Phản dữ lai hách” 既之陰女, 反予來赫 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Ta đến che chở cho các ngươi, Trái lại, các ngươi đến hậm hực với ta.
17. (Động) Chôn giấu. ◇Lễ Kí 禮記: “Cốt nhục tễ ư hạ, Ấm vi dã thổ” 骨肉斃於下, 陰為野土 (Tế nghĩa 祭義) Xương thịt chết gục ở dưới, chôn ở đất ngoài đồng.
18. Một âm là “ám”. § Thông “ám” 闇.
19. Một âm là “uẩn”. § Thông “uẩn” 薀. ◇Long Thọ 龍樹: “Ngũ uẩn bổn lai tự không” 五陰本來自空 (Thập nhị môn luận 十二門論) Ngũ uẩn vốn là không.

Từ điển Trung-Anh

(1) overcast (weather)
(2) cloudy
(3) shady
(4) Yin (the negative principle of Yin and Yang)
(5) negative (electric.)
(6) feminine
(7) moon
(8) implicit
(9) hidden
(10) genitalia

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 8

Từ ghép 127

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+967B, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vùi lấp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “nhân” 堙.

Từ điển Thiều Chửu

① Vùi lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堙 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường đất đắp thêm ngoài thành cho chắc — Lấp đi. Bế tắc — Mất đi. Mai một.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 堙[yin1]
(2) to block

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

yīn ㄧㄣ [ān ㄚㄋ, yìn ㄧㄣˋ]

U+9682, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể

yīn ㄧㄣ

U+9712, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 陰|阴[yin1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yīn ㄧㄣ

U+9787, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 茵[yin1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yīn ㄧㄣ [yìn ㄧㄣˋ]

U+97F3, tổng 9 nét, bộ yīn 音 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

âm, tiếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng, thanh. ◇Trang Tử 莊子: “Tích giả Tề quốc lân ấp tương vọng, kê cẩu chi âm tương văn” 昔者齊國鄰邑相望, 雞狗之音相聞 (Khư khiếp 胠篋) Xưa kia nước Tề các ấp (ở gần nhau có thể) trông thấy nhau, tiếng gà tiếng chó nghe lẫn nhau.
2. (Danh) Âm nhạc. ◇Trang Tử 莊子: “Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm” 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
3. (Danh) Giọng. ◇Hạ Tri Chương 賀知章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi” 少小離家老大迴, 鄉音無改鬢毛催 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, già cả trở về, Giọng quê không đổi, (nhưng) tóc mai thúc giục (tuổi già).
4. (Danh) Phiếm chỉ tin tức. ◎Như: “giai âm” 佳音 tin mừng, “âm tấn” 音訊 tin tức. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiếp Lục thị, cư đông san Vọng thôn. Tam nhật nội, đương hậu ngọc âm” 妾陸氏, 居東山望村. 三日內, 當候玉音 (A Anh 阿英) Thiếp họ Lục, ở thôn Vọng bên núi phía đông. Trong vòng ba ngày, xin đợi tin mừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng, tiếng phát lộ ra có điệu trong đục cao thấp gọi là âm. Tiếng phát ra thành văn cũng gọi là âm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Âm (thanh, tiếng, giọng): 音樂 Âm nhạc; 噪音 Tiếng ồn; 他說話的口音很重 Giọng nói của anh ấy rất nặng;
② Nốt nhạc;
③ Tin (tức): 佳音 Tin mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng, giọng — Cách đọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát. Như chữ Ấm 蔭 Một âm khác là Âm.

Từ điển Trung-Anh

(1) sound
(2) noise
(3) note (of musical scale)
(4) tone
(5) news
(6) syllable
(7) reading (phonetic value of a character)

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 537

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ [ān ㄚㄋ]

U+97FD, tổng 20 nét, bộ yīn 音 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Âm thanh nhỏ yếu, không vang. ◎Như: “am am” 韽韽 văng vẳng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Am am cách ngạn hưởng bồ đao” 韽韽隔岸響蒲牢 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Văng vẳng cách bờ tiếng chuông dội lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+99F0, tổng 16 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa màu trắng hơi đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông xám lẫn trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa màu trắng hơi đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông ngựa nhiều mà lẫn lộn.

Từ điển Trung-Anh

iron-gray (horse)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīn ㄧㄣ

U+9A83, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa màu trắng hơi đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 駰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駰

Từ điển Trung-Anh

iron-gray (horse)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng