Có 4 kết quả:

膑 bận臏 bận髌 bận髕 bận

1/4

bận [tẫn]

U+8191, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臏.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bận [tẫn]

U+81CF, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương bạnh chòe, xương mặt đầu gối.
2. (Động) Chặt mất xương đầu gối. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử tẫn cước, nhi luận binh pháp” 孫子臏腳, 而論兵法 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Tôn Tử cụt chân rồi mới luận binh pháp.
3. § Cũng đọc là “bận”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương bạnh chè, xương mặt đầu gối. Vì thế nên ai bị hình phạt chặt mất xương đầu gối đi gọi là tẫn. Cũng đọc là chữ bận.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bận [tẫn]

U+9ACC, tổng 19 nét, bộ cốt 骨 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 髕.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bận [tẫn]

U+9AD5, tổng 23 nét, bộ cốt 骨 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương che đầu gối.
2. (Danh) Hình phạt thời xưa chặt xương đầu gối.
3. § Cũng đọc là “tẫn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xương cối đầu gối (cái xương che cả đầu gối). Có khi đọc là chữ tẫn. Thông dụng như chữ tẫn 臏.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0