Có 1 kết quả:
怨 oán
Từ điển phổ thông
oán trách, giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giận, trách hận, thống hận. ◎Như: “oán thiên vưu nhân” 怨天尤人 trách trời giận người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh độc chi lệ hạ, nhân oán tương kiến chi sơ” 生讀之淚下, 因怨相見之疏 (Hương Ngọc 香玉) Sinh đọc (bài thơ) rớt nước mắt, nhân trách nàng thưa gặp mặt.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” 結怨 tạo nên thù hận, “túc oán” 宿怨 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” 怨言 lời thống hận, “oán phụ” 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” 蘊.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” 結怨 tạo nên thù hận, “túc oán” 宿怨 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” 怨言 lời thống hận, “oán phụ” 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận.
② Có nghĩa như chữ 藴.
② Có nghĩa như chữ 藴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán: 恩怨分明 Ơn oán rõ rành;
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù ghét. Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.
Tự hình 4
Dị thể 13
Từ ghép 38
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0