Có 4 kết quả:
烝 chứng • 症 chứng • 証 chứng • 證 chứng
Từ điển Thiều Chửu
① Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
② Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân.
③ Hơi bốc lên.
④ Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
⑤ Ðể.
⑥ Ðể muông sinh lên trên cái trở.
⑦ Hấp.
⑧ Loạn dâm với người trên.
⑨ Một âm là chứng. Nóng.
② Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân.
③ Hơi bốc lên.
④ Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
⑤ Ðể.
⑥ Ðể muông sinh lên trên cái trở.
⑦ Hấp.
⑧ Loạn dâm với người trên.
⑨ Một âm là chứng. Nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng lắm — Một âm là Chưng.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chứng bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh, chứng. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy bệnh cho thuốc.
2. Giản thể của 癥.
2. Giản thể của 癥.
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh, chứng: 病症 Chứng bệnh; 對症下藥 Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem 症 [zheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trạng thái bệnh hoạn bày ra ở bên ngoài — Cũng chỉ bệnh hoạn. Chẳng hạn Bách chứng 百症 ( trăm thứ bệnh ).
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. bằng cứ
2. can gián
2. can gián
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can gián. ◎Như: “chứng gián” 証諫 can gián. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính” 士尉以証靖郭君, 靖郭君不聽 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy can gián Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân không nghe.
2. (Động) Một dạng của chữ “chứng” 證.
2. (Động) Một dạng của chữ “chứng” 證.
Từ điển Thiều Chửu
① Can gián. Tục mượn dùng như chữ chứng 證 nghĩa là chứng cớ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Can gián;
② Như 證.
② Như 證.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn — Dùng như chữ Chứng 證.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. bằng cứ
2. can gián
2. can gián
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tố cáo, cáo phát. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi” 其父攘羊, 而子證之 (Tử Lộ 子路) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
2. (Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như: “chứng minh” 證明, “chứng thật” 證實.
3. (Danh) Bằng cớ. ◎Như: “kiến chứng” 見證, “chứng cứ” 證據.
4. (Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như: “đình xa chứng” 停車證 giấy chứng đậu xe, “tá thư chứng” 借書證 tờ chứng vay tiền.
5. (Danh) Chứng bệnh. § Thông “chứng” 症.
2. (Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như: “chứng minh” 證明, “chứng thật” 證實.
3. (Danh) Bằng cớ. ◎Như: “kiến chứng” 見證, “chứng cứ” 證據.
4. (Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như: “đình xa chứng” 停車證 giấy chứng đậu xe, “tá thư chứng” 借書證 tờ chứng vay tiền.
5. (Danh) Chứng bệnh. § Thông “chứng” 症.
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng cớ, nghĩa là cứ lấy cái đã nghe đã thấy để xét nghiệm thực tình vậy. như kiến chứng 見證, chứng cứ 證據, v.v.
② Chứng bệnh.
② Chứng bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chứng, chứng cứ (cớ): 作證 Làm chứng; 憑證 Bằng chứng;
② Chứng minh, chứng tỏ: 證幾何題 Chứng minh đề hình học; 這足證他的話的眞假 Điều đó chứng tỏ anh ấy nói thật hay nói dối;
③ Chứng minh thư, giấy chứng, thẻ: 會員證 Giấy chứng nhận hội viên; 工作證 Thẻ công tác; 出入證 Thẻ ra vào; 存款證 Giấy chứng tiền gởi; 公司注册證 Giấy chứng đăng kí công ty; 土地所有證 Giấy chứng quyền sở hữu ruộng đất; 船舶國籍證 Giấy chứng quốc tịch tàu; 股票證 Giấy chứng cổ phiếu;
④ (văn) Chứng bệnh (dùng như 症, bộ 疒).
② Chứng minh, chứng tỏ: 證幾何題 Chứng minh đề hình học; 這足證他的話的眞假 Điều đó chứng tỏ anh ấy nói thật hay nói dối;
③ Chứng minh thư, giấy chứng, thẻ: 會員證 Giấy chứng nhận hội viên; 工作證 Thẻ công tác; 出入證 Thẻ ra vào; 存款證 Giấy chứng tiền gởi; 公司注册證 Giấy chứng đăng kí công ty; 土地所有證 Giấy chứng quyền sở hữu ruộng đất; 船舶國籍證 Giấy chứng quốc tịch tàu; 股票證 Giấy chứng cổ phiếu;
④ (văn) Chứng bệnh (dùng như 症, bộ 疒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết — Can ngăn — Dấu hiệu bên ngoài của bệnh trạng. Như chữ Chứng 症 — Nhận thực — Bằng cớ — Làm bằng.
Tự hình 3
Dị thể 16
Từ ghép 40
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0