Có 7 kết quả:

圂 hoạn宦 hoạn患 hoạn懽 hoạn擐 hoạn繯 hoạn豢 hoạn

1/7

hoạn [hỗn, hộn]

U+5702, tổng 10 nét, bộ vi 囗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nuôi súc vật (như 豢, bộ 豕).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ đồ lòng của loài lợn, chó. Cũng gọi là Hoạn du 圂腴 — Một âm khác là Hỗn. Xem Hỗn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hoạn

U+5BA6, tổng 9 nét, bộ miên 宀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm quan
2. hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” 游宦 ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” 宦官 quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” 宦女.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Làm quan: 仕宦 Sĩ quan;
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoạn

U+60A3, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoạn nạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “hoạn đắc hoạn thất” 患得患失 lo được lo mất. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã” 不患人之不己知, 患不知人也 (Học nhi 學而) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
2. (Động) Bị, mắc phải. ◎Như: “hoạn bệnh” 患病 mắc bệnh.
3. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: “thủy hoạn” 水患 nạn lụt, “hữu bị vô hoạn” 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
4. (Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn” 速除苦惱, 無復眾患 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
5. (Tính) Không vừa ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo, như hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất.
② Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
③ Tật bệnh, như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối lo, tai vạ, vạ, nạn, hoạ: 水患 Nạn lụt; 災患 Tai nạn, tai hoạ; 大患 Mối lo lớn, tai vạ lớn; 有備無患 Có phòng bị thì không lo có tai vạ;
② Lo, suy tính: 地誠任,不患無財 Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).【患得患失】hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân;
③ Mắc, bị: 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Mối hại. Tai vạ — Bệnh tật.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoạn [hoan, hoàn, quán]

U+61FD, tổng 20 nét, bộ tâm 心 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” 歡. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” 子光瘖, 未嘗交語, 與對酌酒懽甚 (Ẩn dật truyện 隱逸傳, Vương Tích 王績).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” 患.
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoạn [hoàn]

U+64D0, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ, xâu, xuyên qua.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoạn [hoàn, hoán]

U+7E6F, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại. Lấy dây cột lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

hoạn

U+8C62, tổng 13 nét, bộ thỉ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi gia súc, nuôi. ◎Như: “hoạn dưỡng sinh súc” 豢養牲畜 nuôi muông sinh.
2. (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù” 吳人皆喜, 唯子胥懼, 曰: 是豢吳也夫 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
3. (Danh) Gia súc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuôi bằng thóc lúa, như nuôi trâu ngựa gọi là sô 芻 (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn 豢 (cho ăn lúa).
② Lấy lợi nhử người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuôi. 【豢養】 hoạn dưỡng [huànyăng] Nuôi (súc vật): 豢養牲畜 Nuôi súc vật. (Ngb) Nuôi nấng (dùng với ý xấu);
② (văn) Dùng lợi để nhử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho lợn ăn — Cho súc vật ăn — Chỉ chung các loại gia súc ăn ngủ cốc — Đem lợi lộc ra làm mồi nhữ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0