Có 10 kết quả:

兇 hung凶 hung匈 hung哅 hung恟 hung洶 hung胸 hung訩 hung詾 hung酗 hung

1/10

hung

U+5147, tổng 6 nét, bộ nhân 儿 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, bất an. ◇Tả truyện 左傳: “Tào nhân hung cụ” 曹人兇懼 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Người nước Tào lo sợ.
2. (Tính) Dữ tợn, hung ác. § Thông “hung” 凶. ◎Như: “hung đồ” 兇徒 quân hung ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi.
② Dữ tợn, như hung đồ 兇徒 quân hung tợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo sợ. Sợ hãi — Làm hại. Có hại.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+51F6, tổng 4 nét, bộ khảm 凵 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ác, tàn bạo. ◎Như: “hung bạo” 凶暴 ác dữ, “hung thủ” 凶手 kẻ giết người, “hung khí” 凶器 đồ giết người.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” 凶年 năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” 凶信 tin chẳng lành, “hung triệu” 凶兆 điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” 趨吉避凶 theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” 兇.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác, nhưng hung bạo 凶暴 ác dữ.
② Giết người, như hung thủ 凶手 kẻ giết người, hung khí 凶器 đồ giết người.
③ Mất mùa.
④ Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác: 行凶 Hành hung; 凶手 Hung thủ;
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ; 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: 凶年 Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: 這傢樣子眞凶 Thằng cha này trông dễ sợ thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu. Rủi ro. Không tốt lành — Giết người, hại người — Mất mùa — Như chữ Hung 兇.

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+5308, tổng 6 nét, bộ bao 勹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rầm rĩ
2. tộc Hung Nô
3. nước Hungari

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần thân thể phía trước từ cổ tới bụng. § Dạng gốc của chữ “hung” 胸.
2. (Danh) Tức “Hung Nô” dân tộc Trung Quốc thời cổ ở phía bắc.
3. (Danh) Tên gọi tắt của nước “Hung-nha-lợi” 匈牙利 (Hungarian) ở châu Âu.
4. (Động) Rầm rĩ, huyên nhiễu. § Cũng viết là 洶.

Từ điển Thiều Chửu

① Hung hung 匈匈 rầm rĩ. Cũng viết là 洶.
② Nước Hung. Nước Hung-nha-lợi 匈牙利 (Hungarian) ở châu Âu, gọi tắt là nước Hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 胸 [xiong] (bộ 肉);
② 【匈奴】 Hung Nô [Xiongnú] Hung Nô (một dân tộc du mục thời xưa ở miền bắc Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngực, cái bụng.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+54C5, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nói rầm rầm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訩, 詾 (bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào, huyên náo. Cũng nói Hung hung 哅哅.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hung

U+605F, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sợ
2. ồn ào

Từ điển trích dẫn

1. Sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ;
② Ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rối loạn, lo sợ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

hung

U+6D36, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hung dũng 洶湧,汹涌)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) § Xem “hung dũng” 洶湧.
2. (Phó, tính) § Xem “hung hung” 洶洶.

Từ điển Thiều Chửu

① Hung dũng 洶湧 nước chảy ầm ầm, nước réo. Cũng viết là 洶涌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng không yên;
② Ồn ào, ầm ĩ;
③ 【洶洶】hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy ào ào — Tiếng người ồn ào.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+80F8, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngực, bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngực. ◎Như: “đĩnh hung” 挺胸 ưỡn ngực.
2. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “hung khâm” 胸襟, “hung thứ” 胸次 đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử 莊子: “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” 喜怒哀樂, 不入於胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngực.
② Tấm lòng, như hung khâm 胸襟, hung thứ 胸次, v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử 莊子: hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ 喜怒哀樂,不入於胸次 mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngực: 挺胸 Ưỡn ngực;
② Bụng dạ, lòng dạ, tấm lòng, chí khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngực — Điều ôm ấp trong lòng.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hung

U+8A29, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói rầm rầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh biện.
2. (Danh) Họa loạn.
3. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. § Cũng như “hung” 洶.
4. (Tính) Đầy, sung mãn.
5. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông “hung” 兇. ◎Như: “hung cụ” 訩懼 lo sợ, bất an.

Từ điển Thiều Chửu

① Loạn.
② Nói rầm rầm. Cùng nghĩa với chữ hung 洶 hay chữ hung 恟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyên náo, ồn ào;
② Tranh biện, tranh tụng;
③ Hoạ loạn, loạn lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh nhau mà nói — Kiện tụng, phân bua.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

hung

U+8A7E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói rầm rầm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hung” 訩.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hung 訩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hung 訩.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hung [, húng]

U+9157, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0