Có 11 kết quả:

僡 huệ惠 huệ慧 huệ憓 huệ沬 huệ繐 huệ蕙 huệ蟪 huệ譓 huệ譿 huệ鏸 huệ

1/11

huệ

U+50E1, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt, ơn huệ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惠 [huì] (bộ 心).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huệ

U+60E0, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

điều tốt, ơn huệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng thương, lòng nhân ái. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu quân tử chi đạo tứ yên: kì hành kỉ dã cung, kì sự thượng dã kính, kì dưỡng dân dã huệ, kì sử dân dã nghĩa” 有君子之道四焉: 其行己也恭, 其事上也敬, 其養民也惠, 其使民也義 (Công Dã Tràng 公冶長) (Ổng Tử Sản) có bốn điều hợp với đạo người quân tử: giữ mình thì khiêm cung, thờ vua thì kính cẩn, nuôi dân thì có lòng nhân ái, sai dân thì hợp tình hợp lí.
2. (Danh) Ơn. ◎Như: “huệ trạch” 惠澤 ân trạch. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như thử kiến huệ, hà dĩ báo đức?” 如此見惠, 何以報德 (Đệ bát hồi) Ơn ấy ta lấy gì báo lại?
3. (Danh) Cái giáo ba cạnh.
4. (Danh) Họ “Huệ”.
5. (Tính) Sáng trí, thông minh. § Thông “huệ” 慧. ◎Như: “tuyệt huệ” 絕惠 rất thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Du niên sinh nhất tử, cực huệ mĩ” 逾年生一子, 極惠美 (Phiên Phiên 翩翩) Qua năm sinh được một con trai, rất thông minh xinh xắn.
6. (Tính) Hòa thuận, nhu thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung ôn thả huệ, Thục thận kì thân” 終溫且惠, 淑慎其身 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Rốt cùng, ôn hòa kính thuận, Hiền và cẩn thận lấy thân.
7. (Động) Ban ơn, ban thưởng. ◎Như: “huệ tặng” 惠贈 kính tặng.
8. (Động) Thương yêu, sủng ái. ◇Trương Triều 張潮: “Thiếp bổn phú gia nữ, Dữ quân vi ngẫu thất, Huệ hảo nhất hà thâm, Trung môn bất tằng xuất” 妾本富家女, 與君為偶匹, 惠好一何深, 中門不曾出 (Giang phong hành 江風行) Thiếp vốn là con gái nhà giàu, Cùng chàng nên chồng vợ, Thương yêu thắm thiết biết chừng nào, Chưa từng ra khỏi cửa.
9. (Phó) Cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ. ◎Như: “huệ cố” 惠顧 đoái đến, “huệ lâm” 惠臨 đến dự.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân ái, như kì dưỡng dân dã huệ 其養民也惠 thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái.
② Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư.
③ Cái giáo ba cạnh.
④ Thông dụng như chữ huệ 慧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có lợi, lợi ích: 互惠的原則 Nguyên tắc đôi bên cùng có lợi; 實惠 Có lợi thiết thực; 施惠於人 Mang lợi ích cho người;
② Ra ơn, kính (biếu).【惠贈】huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;
③ (văn) Nhân ái: 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái;
④ (văn) Như 慧 (bộ 心);
⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh;
⑥ [Huì] (Họ) Huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu thương — Cái ơn làm cho người khác — Đem tiền của mà cho — Họ người.

Tự hình 5

Dị thể 13

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huệ [tuệ]

U+6167, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: “trí tuệ” 智慧 tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: “tuệ căn” 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, “thông tuệ” 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là “huệ”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc sáng suốt, hiểu biết mau lẹ. Td: Thông huệ 聰慧.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huệ

U+6193, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt, ơn huệ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惠 [huì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuận theo, không nghịch lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huệ [hối, muội, mội]

U+6CAC, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huệ [tuệ]

U+7E50, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải thưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải thưa.
2. (Danh) Tua (dây tơ hay sợi vải tết lại để trang sức). § Cũng như “tuệ” 穗.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tua (rủ lòng thòng).

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huệ

U+8559, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ huệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hoa cỏ thơm. § Ngày xưa, người ta đeo cỏ “huệ” 蕙 trên mình để tránh ôn dịch. Còn gọi là “bội lan” 佩蘭.
2. (Danh) “Huệ lan” 蕙蘭 cây giống như “xuân lan” 春蘭, hoa rất thơm.
3. (Tính) Cao nhã, thanh khiết. ◎Như: “huệ chất lan tâm” 蕙質蘭心 chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, cao khiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hoa huệ.
② Cao nhã, thanh khiết. Như huệ chất lan tâm 蕙質蘭心 chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, thanh khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoa huệ, hoa bội lan. 【蕙蘭】huệ lan [huìlán] (thực) ① Hoa huệ và hoa lan;
② (Ngb) Người con gái có đức tốt;
③ (Ngb) Hai người hoà thuận với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ cây có hoa trắng, mùi thơm thanh nhã, ta cũng gọi là hoa Huệ.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huệ

U+87EA, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: huệ cô 蟪蛄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “huệ cô” 蟪蛄.

Từ điển Thiều Chửu

① Huệ cô 蟪蛄. Xem chữ cô 蛄.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蟪蛄】huệ cô [huìgu] (động) (Một loại) ve sầu (Platypleura kaempferi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Huệ cô 蟪蛄: Con ve sầu.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huệ

U+8B53, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều mưu trí — Thuận theo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huệ [tuệ]

U+8B7F, tổng 22 nét, bộ ngôn 言 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét phân biệt kĩ càng — Một âm khác là Tuệ. Xem Tuệ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

huệ

U+93F8, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mâu mũi có ba góc, một thứ binh khí thời cổ — Cái đỉnh thật lớn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0