Có 7 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người nữ tự xưng với những người ngang hàng (khiêm từ). ◎Như: “tiểu muội ngã niên ấu vô tri, thỉnh đa đa chỉ giáo” 小妹我年幼無知, 請多多指教 em tuổi nhỏ không biết, xin mọi người chỉ bảo cho.
3. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá bảo tràng hạ nãi nguyệt cung Thái Âm tinh quân, lưỡng biên đích tiên muội thị nguyệt lí Thường nga” 這寶幢下乃月宮太陰星君, 兩邊的仙妹是月裡嫦娥 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Dưới lọng báu này là Thái Âm tinh quân ở cung trăng, hai bên là các nàng tiên Hằng Nga ở trên đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Từ ghép 16
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ngu dốt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) U mê, tối tăm, dốt. ◎Như: “hôn muội” 昏昧 tối tăm không hiểu lẽ gì, “ngu muội” 愚昧 dốt nát.
3. (Động) Giấu giếm, ẩn tàng. ◎Như: “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình).
4. (Động) Làm trái. ◎Như: “bất yếu muội trước lương tâm tố sự” 不要昧著良心做事 không chịu làm việc gì trái với lương tâm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tưởng tha hồi Kế Châu tham mẫu tham sư, kì ước bách nhật tiện hồi. Kim kinh nhật cửu, bất tri tín tức, mạc phi muội tín bất lai?” 我想他回薊州探母參師, 期約百日便回. 今經日久, 不知信息, 莫非昧信不來? (Đệ tứ thập tứ hồi) Tôi cứ nghĩ ông ấy về Kế Châu thăm mẹ thăm thấy, và hẹn một trăm ngày rồi trở lại. Bây giờ đã lâu rồi mà không có tin tức, chẳng lẽ lại thất hứa không đến nữa?
5. (Động) Mạo phạm, liều lĩnh. ◎Như: “mạo muội” 冒昧 làm liều, làm bừa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thần muội tử, nguyện vọng kiến đại vương” 臣昧死, 願望見大王 (Sơ kiến Tần 初見秦) Thần liều chết, cầu mong gặp đại vương.
Từ điển Thiều Chửu
② Tối, như hôn muội 昏昧 tối tăm không hiểu lẽ gì.
③ Tam muội 三昧 dịch âm chữ Phạm, Tàu dịch là chính định 正定 nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một mầu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội, như du hí tam muội 遊戲三昧 nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ ấy để chỉ cái áo diệu của một môn gì, như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam muội 得艸書三昧 biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mờ mờ: 昧旦 Mờ mờ sáng;
③ Giấu giếm, tham: 拾金不昧 Nhặt được tiền của không tham;
④ Hôn mê, ngất xỉu: 幾個孩子因受熱而昏昧 Có mấy đứa trẻ bị ngất xỉu vì nóng;
⑤ Xem 三昧 [sanmèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 1
Từ ghép 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sáng lờ mờ, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngừng, dứt: 未沬 Chưa dứt;
③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) U mê, tối tăm, không hiểu gì.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. màu vàng đỏ
3. tên một nhạc khí của dân tộc thiểu số miền đông Trung Quốc
Từ điển Trần Văn Chánh
② Màu vàng đỏ;
③ Tên một nhạc khí của dân tộc thiểu số miền đông Trung Quốc;
④【韎韐】muội cáp [mèi gé] Cái bịt gối trong đồ mặc tế.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0