Có 5 kết quả:
屺 khỉ • 綺 khỉ • 芑 khỉ • 豈 khỉ • 起 khỉ
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Núi trọc: 陟彼屺兮,瞻望母兮 Lên núi trọc kia hề, nhìn ngóng mẹ hề (Thi Kinh).
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (có vằn hay hình vẽ): 綺羅 Lụa là;
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Ỷ.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. lúa khỉ (kê trắng)
2. rau diếp
2. rau diếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa “khỉ”, hạt cứng, không có chất dính. § Còn gọi là “tắc” 稷.
2. (Danh) Một thứ rau, giống như “khổ thái” 苦菜 rau đắng.
3. § Thông “kỉ” 杞.
2. (Danh) Một thứ rau, giống như “khổ thái” 苦菜 rau đắng.
3. § Thông “kỉ” 杞.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa khỉ (kê trắng).
② Rau diếp.
③ Cùng nghĩa với chữ kỉ 杞.
② Rau diếp.
③ Cùng nghĩa với chữ kỉ 杞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lúa khỉ, kê trắng;
② Rau diếp;
③ Như 杞 (bộ 木).
② Rau diếp;
③ Như 杞 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại lúa — Tên một loài rau.
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): 豈敢 Đâu dám, sao dám; 豈但 Không những, há chỉ; 豈有此理 Sao lại có lí như vậy; 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【豈能】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
② Có không (để hỏi): 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).
② Có không (để hỏi): 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0