Có 3 kết quả:

撅 quyệt矞 quyệt譎 quyệt

1/3

quyệt [quyết, quệ]

U+6485, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: “quyệt chủy” 撅嘴 giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” 撅尾巴 vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” 撅地 đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Do năng quyết Cao Xương” 猶能撅高昌 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Còn đánh được Cao Xương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bĩu, giảu, vểnh: 撅嘴 Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; 撅著小鬍子 Vểnh râu;
② Cong: 撅尾巴 Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: 撅一根柳條當馬鞭 Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuyên thủng. Xuyên vào — Các âm khác là Quệ, Quyết. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

quyệt [duật, húc]

U+77DE, tổng 12 nét, bộ mâu 矛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

quyệt

U+8B4E, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lừa lọc, quỷ quyệt

Từ điển Thiều Chửu

① Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoanh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. Như quyệt quỷ 譎詭. Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt.
② Quyền thuật.
③ Nói cạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa, lừa lọc, quỷ quyệt, dối trá: 譎詭 Lừa dối; 譎而不正 Quỷ quyệt, xỏ xiên;
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá, giỏi thay đổi — Thay đổi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0