Có 6 kết quả:
危 quỵ • 卼 quỵ • 垝 quỵ • 峗 quỵ • 峞 quỵ • 跪 quỵ
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 跪 (bộ 足).
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơn. Thắng ( trái với thua ).
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường hư nát.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cao mà không bằng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cao mà không bằng
Tự hình 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. quỳ gối
2. chân cua
2. chân cua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quỳ, quỳ gối. ◎Như: “song tất quỵ địa” 雙膝跪地 hai gối quỳ xuống đất.
2. (Danh) Chân. ◇Tuân Tử 荀子: “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” 蟹六跪而二螯 (Khuyến học 勸學) Cua có sáu chân và hai càng.
2. (Danh) Chân. ◇Tuân Tử 荀子: “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” 蟹六跪而二螯 (Khuyến học 勸學) Cua có sáu chân và hai càng.
Từ điển Thiều Chửu
① Quỳ, quỳ gối.
② Chân cua.
② Chân cua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quỳ, quỳ gối: 跪倒 Khuỵu xuống, ngã quỵ xuống; 跪拜 Quỳ lạy;
② (văn) Chân cua.
② (văn) Chân cua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỳ gối xuống.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0