Có 9 kết quả:

儭 sấn嚫 sấn櫬 sấn疢 sấn襯 sấn趁 sấn趂 sấn齓 sấn齔 sấn

1/9

sấn [thân]

U+512D, tổng 18 nét, bộ nhân 人 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bố thí cho tu sĩ hay tăng ni

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng như chữ 襯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚫 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong. Bên trong — Tới. Gần sát — Đem tiền của bố thí cho tăng sĩ — Một âm là Thân. Xem Thân.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

sấn [sân]

U+56AB, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bố thí cho tu sĩ hay tăng ni

Từ điển Trần Văn Chánh

Bố thí cho tăng ni, đạo sĩ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

sấn [quán, thấn]

U+6AEC, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái áo quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan, quan tài.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quan tài, áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan đựng xác người chết — Một tên chỉ cây ngô đồng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sấn

U+75A2, tổng 9 nét, bộ nạch 疒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ốm, bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Tâm chi ưu hĩ, Sấn như tật thủ” 心之憂矣, 疢如疾首 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Lòng ta ưu sầu, Bệnh như là nhức đầu vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, bệnh.
② Sấn tật 疢疾 tai vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bệnh sốt;
② Tai vạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

sấn

U+896F, tổng 21 nét, bộ y 衣 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo trong, áo lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo trong, áo lót.
2. (Danh) Lớp đệm, lớp lót bên trong. ◎Như: “hài sấn” 鞋襯 lớp đệm giày, “mạo sấn” 帽襯 lớp lót mũ.
3. (Động) Lộ ra ngoài, ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là “sấn”. ◎Như: “sấn thác” 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
4. (Động) Làm nổi bật. ◎Như: “lục diệp bả hồng hoa sấn đắc cánh hảo khán liễu” 綠葉把紅花襯得更好看了 lá xanh làm nổi bật hoa hồng trông càng đẹp.
5. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: “bang sấn” 幫襯 giúp đỡ, “trai sấn” 齋襯 cúng trai cho sư.
6. (Tính) Lót bên trong. ◎Như: “sấn sam” 襯衫 áo sơ-mi (tiếng Anh: shirt), “sấn quần” 襯裙 váy lót.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo trong.
② Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn, như sấn thác 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
③ Cho giúp. Như bang sấn 幫襯 giúp đỡ, bố thí cho sư, cho đạo cũng gọi là sấn, như trai sấn 齋襯 cúng trai cho sư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo trong, áo lót;
② Lồng (ở bên trong), lót: 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo; 襯上一張紙 Lót một tờ giấy;
③ Làm nổi bật: 綠葉把紅花襯得更好看了 Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp;
④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài: 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên;
⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư): 幫襯 Giúp đỡ; 齊襯 Cúng chay cho nhà sư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót — Đeo sát trong mình — Cho. Tặng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sấn

U+8D81, tổng 12 nét, bộ tẩu 走 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đuổi theo
2. nhân tiện

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi theo.
② Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn. Như sấn thuyền 趁船 nhân tiện ghé thuyền đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhân lúc, trong khi, trong lúc, sẵn dịp: 這碗葯你還是趁熱喝下 Chén thuốc này anh nên uống trong lúc còn nóng; 我們趁亮兒走吧! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!; 趁此機會 Nhân dịp này;
② Đáp, ghé: 趁船 Đáp thuyền, đáp tàu thuỷ;
③ (đph) Giàu: 趁錢 Giàu có, nhiều tiền;
④ (văn) Đuổi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Ruồng đuổi — Thừa thế. Td: Sấn thế ( thừa thế mà làm tới ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sấn

U+8D82, tổng 12 nét, bộ tẩu 走 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đuổi theo
2. nhân tiện

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “sấn” 趁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 趁.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sấn

U+9F53, tổng 16 nét, bộ xỉ 齒 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thay răng sữa thành răng khôn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng hư.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

sấn

U+9F54, tổng 17 nét, bộ xỉ 齒 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thay răng sữa thành răng khôn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thay răng sữa. ◇Liệt Tử 列子: “Hữu di nam, thủy sấn” 有遺男, 始齔 (Thang vấn 湯問) Còn đứa con trai, vừa mới thay răng sữa.
2. (Danh) Trẻ con.
3. (Tính) Non, bé.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãy răng sữa, mọc răng già. Vì thế lúc còn trẻ gọi là điều sấn 齠齔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thay răng sữa (mọc răng già);
② Trẻ con. 齠齔 Thời măng sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sấn 齓.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0