Có 5 kết quả:

曀 ê殹 ê繄 ê醯 ê鷖 ê

1/5

ê [ý, ế]

U+66C0, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trời râm, mặt trời khuất mây

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Âm u (tiết trời).
2. (Tính) Hôn ám, không rõ ràng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời âm thầm mà có gió.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ê [ế]

U+6BB9, tổng 11 nét, bộ thù 殳 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng rên rỉ — Tiếng trợ từ, không có nghĩa — Một âm là Ế. Xem Ế.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ê [ế]

U+7E44, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấy (trợ ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Là. § Cũng như “thị” 是. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhất vũ tam nhật, ê thùy chi lực?” 一雨三日, 繄誰之力 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Một trận mưa ba ngày, là sức của ai?
2. (Phó) Chỉ. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô” 爾有母遺, 繄我獨無 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Ngươi còn có mẹ, chỉ ta một mình không có ai.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấy, dùng làm tiếng trợ ngữ, như nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô 爾有母遺,繄我獨無 (Tả truyện 左傳) ngươi có mẹ còn, ấy ta một không.
② Một âm là ế. Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trợ từ ở đầu hoặc giữa câu (dùng để tạo sự hài hoà âm tiết): 爾有母遺,繄我獨我 Ngươi còn có mẹ để có thể dâng cho lễ vật, còn ta thì không (Tả truyện); 民不易物,唯德繄物 Dân không thay đổi đồ tế, chỉ có đức hạnh là có thể làm đồ tế (Tả truyện); 一雨三日,繄誰之力? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai (Tô Thức: Hỉ vũ đình kí);
② Đặt ở đầu mẫu câu đảo trí tân ngữ ((Ê +) tân ngữ + 是 + động từ), biểu thị tính duy nhất của tân ngữ-chủ ngữ: 王室之不壞,繄伯舅是 賴 Vương thất không suy bại, là nhờ người phò tá (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 故周室之不壞,繄二國是賴 Cho nên triều Chu không suy vong, là nhờ ở hai nước (Tề và Tấn) (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối dây — Một âm là Ế. Xem Ế.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ê [hề]

U+91AF, tổng 19 nét, bộ dậu 酉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấm. § Tiếng cổ. Nay gọi là “thố” 醋. ◇Lục Du 陸游: “Thực kiệm diêm ê bạc, Niên suy khí lực vi” 食儉鹽醯薄, 年衰氣力微 (Dạ quy 夜歸) Ăn uống dè sẻn muối giấm sơ sài, Tuổi tác suy yếu khí lực mòn mỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Giấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giấm.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ê

U+9DD6, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con cò
2. màu xanh đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại chim âu.
2. (Danh) Tên riêng của phụng hoàng 鳳凰.
3. (Tính) Xanh đen (màu sắc).

Từ điển Thiều Chửu

① Con cò.
② Sắc xanh đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con cò biển;
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim tựa như loài cò — Một tên chỉ loài chim phượng hoàng — Chỉ màu xanh đen.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0