Có 5 kết quả:

怵 truật怷 truật朮 truật术 truật窋 truật

1/5

truật

U+6035, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “kinh truật” 驚怵 kinh hãi, “truật mục kinh tâm” 怵目驚心 ghê mắt kinh lòng, hết sức ghê sợ.
2. (Động) Xót xa, thương xót. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi.
② Xót xa.
③ Doạ nạt, như truật dĩ lợi hại 怵以利害 lấy lẽ lợi hại mà doạ nạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ hãi: 怵惕 Hoảng sợ, cảnh giác;
② Xót xa;
③ Doạ nạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo sợ — Buồn thương.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

truật

U+6037, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khít lại. Chặt lại — Khăng khít.

Tự hình 1

truật

U+672E, tổng 5 nét, bộ mộc 木 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

một thứ cây dùng trong Đông y

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cây củ dùng làm thuốc được. ◎Như: “thương truật” 蒼朮, “bạch truật” 白朮.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cây củ dùng làm thuốc được, như thương truật 蒼朮, bạch truật 白朮, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cây củ có vị thuốc. 【蒼朮】thương truật [cangzhú] (dược) Thương truật. Xem 術 [shù].

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

truật [thuật]

U+672F, tổng 5 nét, bộ mộc 木 (+1 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc, ũng gọi là Bạch Truật.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

truật [quật]

U+7A8B, tổng 10 nét, bộ huyệt 穴 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở trong hang, lỗ — Sắp ra khỏi lỗ — Một âm là Quật.

Tự hình 2

Dị thể 1