Có 5 kết quả:
怵 truật • 怷 truật • 朮 truật • 术 truật • 窋 truật
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. doạ nạt
2. doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “kinh truật” 驚怵 kinh hãi, “truật mục kinh tâm” 怵目驚心 ghê mắt kinh lòng, hết sức ghê sợ.
2. (Động) Xót xa, thương xót. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.
2. (Động) Xót xa, thương xót. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ hãi.
② Xót xa.
③ Doạ nạt, như truật dĩ lợi hại 怵以利害 lấy lẽ lợi hại mà doạ nạt.
② Xót xa.
③ Doạ nạt, như truật dĩ lợi hại 怵以利害 lấy lẽ lợi hại mà doạ nạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợ hãi: 怵惕 Hoảng sợ, cảnh giác;
② Xót xa;
③ Doạ nạt.
② Xót xa;
③ Doạ nạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo sợ — Buồn thương.
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khít lại. Chặt lại — Khăng khít.
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
một thứ cây dùng trong Đông y
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cây củ dùng làm thuốc được. ◎Như: “thương truật” 蒼朮, “bạch truật” 白朮.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cây củ dùng làm thuốc được, như thương truật 蒼朮, bạch truật 白朮, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại cây củ có vị thuốc. 【蒼朮】thương truật [cangzhú] (dược) Thương truật. Xem 術 [shù].
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một vị thuốc bắc, ũng gọi là Bạch Truật.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0