Có 2 kết quả:
瑳 cuǒ ㄘㄨㄛˇ • 脞 cuǒ ㄘㄨㄛˇ
Từ điển phổ thông
1. vẻ lộng lẫy tinh khiết của ngọc bích
2. đẹp rực rỡ
3. vẻ sáng trắng của răng
2. đẹp rực rỡ
3. vẻ sáng trắng của răng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vẻ lộng lẫy và tinh khiết của ngọc bích;
② Đẹp rực rỡ;
③ Vẻ sáng trắng của răng.
② Đẹp rực rỡ;
③ Vẻ sáng trắng của răng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi sáng của ngọc — Vẽ rạng rỡ của nụ cười.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nhỏ nhặn, tủn mủn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” 叢脞: (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” 只是朝廷百事叢脞, 朕之左右亦不可一日無先生 (Lí Tự Thành 李自成) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng 辛文房: “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” 學問叢脞 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Quán Hưu 貫休) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tùng thoả 叢脞 tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ toả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 叢脞 [cóngcuô].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé.
Từ điển Trung-Anh
(1) chopped meat
(2) trifles
(2) trifles
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0