Có 1 kết quả:
thất
Tổng nét: 2
Bộ: nhất 一 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一フ
Thương Hiệt: JU (十山)
Unicode: U+4E03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): なな (nana), なな.つ (nana.tsu), なの (nano)
Âm Hàn: 칠
Âm Quảng Đông: cat1
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): なな (nana), なな.つ (nana.tsu), なの (nano)
Âm Hàn: 칠
Âm Quảng Đông: cat1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Dương Châu phỏng Uông Thời Sơ - 揚州訪汪辰初 (Tiền Trừng Chi)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Phan Thúc Trực)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phú Lục Châu, đắc xa tự - 賦綠珠得車字 (Viên Khải)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập sơn trang ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thái Bình thành hạ văn xuy địch - 太平城下聞吹笛 (Nguyễn Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Dương Châu phỏng Uông Thời Sơ - 揚州訪汪辰初 (Tiền Trừng Chi)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Phan Thúc Trực)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phú Lục Châu, đắc xa tự - 賦綠珠得車字 (Viên Khải)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập sơn trang ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thái Bình thành hạ văn xuy địch - 太平城下聞吹笛 (Nguyễn Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bảy, 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số bảy, thứ bảy. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
2. (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn “thất vấn thất đáp” 七問七答 của Mai Thừa 枚乘, lối văn song thất của ta.
2. (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn “thất vấn thất đáp” 七問七答 của Mai Thừa 枚乘, lối văn song thất của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảy, tên số đếm.
② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bảy (7): 七個人 Bảy người; 七號車 Toa số 7.
Từ ghép 15
cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • lí thất 理七 • lục bát gián thất 六八間七 • song thất 雙七 • song thất lục bát 雙七六八 • thất bảo 七寶 • thất chính 七政 • thất điên bát đảo 七顛八倒 • thất ngôn 七言 • thất nguyệt 七月 • thất thải tân phân 七彩繽紛 • thất thập 七十 • thất tịch 七夕 • thất tình 七情 • thất trảm sớ 七斬疏