Có 1 kết quả:
thất
Tổng nét: 2
Bộ: nhất 一 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一フ
Thương Hiệt: JU (十山)
Unicode: U+4E03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): なな (nana), なな.つ (nana.tsu), なの (nano)
Âm Hàn: 칠
Âm Quảng Đông: cat1
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): なな (nana), なな.つ (nana.tsu), なの (nano)
Âm Hàn: 칠
Âm Quảng Đông: cat1
Tự hình 5
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bảy, 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số bảy, thứ bảy. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
2. (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn “thất vấn thất đáp” 七問七答 của Mai Thừa 枚乘, lối văn song thất của ta.
2. (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn “thất vấn thất đáp” 七問七答 của Mai Thừa 枚乘, lối văn song thất của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảy, tên số đếm.
② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bảy (7): 七個人 Bảy người; 七號車 Toa số 7.
Từ ghép 15
cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • lí thất 理七 • lục bát gián thất 六八間七 • song thất 雙七 • song thất lục bát 雙七六八 • thất bảo 七寶 • thất chính 七政 • thất điên bát đảo 七顛八倒 • thất ngôn 七言 • thất nguyệt 七月 • thất thải tân phân 七彩繽紛 • thất thập 七十 • thất tịch 七夕 • thất tình 七情 • thất trảm sớ 七斬疏