Có 2 kết quả:
nhân • nhơn
Tổng nét: 4
Bộ: nhân 人 (+2 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻二
Nét bút: ノ丨一一
Thương Hiệt: OMM (人一一)
Unicode: U+4EC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rén ㄖㄣˊ
Âm Nôm: nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニ (ni), ニン (nin)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan4
Âm Nôm: nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニ (ni), ニン (nin)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan4
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cô chu - 孤舟 (Ngô Thì Nhậm)
• Diễn Tường môn - 衍詳門 (Bùi Cơ Túc)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Vãn Thánh Tông Thuần hoàng đế - 輓聖宗純皇帝 (Bùi Phổ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cô chu - 孤舟 (Ngô Thì Nhậm)
• Diễn Tường môn - 衍詳門 (Bùi Cơ Túc)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Vãn Thánh Tông Thuần hoàng đế - 輓聖宗純皇帝 (Bùi Phổ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lòng thương người
2. nhân trong hạt
3. tê liệt
2. nhân trong hạt
3. tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, yêu. ◎Như: “nhân dân ái vật” 仁民愛物 thương dân yêu vật.
2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ” 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
4. (Danh) Người. § Thông “nhân” 人.
5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: “đào nhân” 桃仁 hạt đào.
6. (Danh) Họ “Nhân”.
7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: “nhân chánh” 仁政 chính trị nhân đạo, “nhân nhân quân tử” 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: “ma mộc bất nhân” 麻木不仁 tê liệt.
2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ” 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
4. (Danh) Người. § Thông “nhân” 人.
5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: “đào nhân” 桃仁 hạt đào.
6. (Danh) Họ “Nhân”.
7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: “nhân chánh” 仁政 chính trị nhân đạo, “nhân nhân quân tử” 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: “ma mộc bất nhân” 麻木不仁 tê liệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân. Nhân là cái đạo lí làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
② Cái nhân ở trong hạt quả, như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
③ Tê liệt, như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.
② Cái nhân ở trong hạt quả, như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
③ Tê liệt, như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lòng nhân từ, lòng thương yêu, đức nhân: 仁政 Nhân chính, chính sách nhân đạo; 愛人利物之謂仁 Yêu người làm lợi cho vật gọi là nhân (Trang tử);
② Hạt nhân của quả: 桃仁 Hột đào, nhân đào;
③ [Rén] (Họ) Nhân.
② Hạt nhân của quả: 桃仁 Hột đào, nhân đào;
③ [Rén] (Họ) Nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi, thân mật — Cái hạt trong trái cây. Hạt giống — Lòng yêu thương người khác như chính mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tâm thành đã thấu đến trời, bán mình là hiếu cứu người là nhân « .
Từ ghép 21
bất nhân 不仁 • chí nhân 至仁 • đính nhân lí nghĩa 頂仁履義 • hạnh nhân 杏仁 • khoan nhân 寬仁 • nhân ái 仁愛 • nhân chính 仁政 • nhân dũng 仁勇 • nhân giả 仁者 • nhân hậu 仁厚 • nhân huynh 仁兄 • nhân nghĩa 仁義 • nhân thọ 仁壽 • nhân từ 仁慈 • nhân vương 仁王 • sa nhân 砂仁 • sát thân thành nhân 殺身成仁 • tảo nhân 棗仁 • vi nhân 爲仁 • vi phú bất nhân 為富不仁 • y nhân 依仁
phồn & giản thể