Có 1 kết quả:
hữu
Tổng nét: 4
Bộ: hựu 又 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸𠂇又
Nét bút: 一ノフ丶
Thương Hiệt: KE (大水)
Unicode: U+53CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǒu ㄧㄡˇ
Âm Nôm: hữu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau5
Âm Nôm: hữu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau5
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi thu - 悲秋 (Phạm Quý Thích)
• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 - 題陳慎思學館次方亭韻其十一 (Cao Bá Quát)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống Sào Nam tiên sinh Nam du - 送巢南先生南遊 (Đặng Nguyên Cẩn)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 - 題陳慎思學館次方亭韻其十一 (Cao Bá Quát)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống Sào Nam tiên sinh Nam du - 送巢南先生南遊 (Đặng Nguyên Cẩn)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: “bằng hữu” 朋友 bạn bè, “chí hữu” 摯友 bạn thân. ◇Luận Ngữ 論語: “Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?” 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: “tửu hữu” 酒友 bạn uống rượu, “đổ hữu” 賭友 bạn cờ bạc.
4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: “giáo hữu” 教友 bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” 校友 bạn cùng trường, “công hữu” 工友 bạn thợ cùng làm việc.
5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: “hữu ư chi nghị” 友於之誼 tình nghĩa anh em.
6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: “duy hiếu hữu vu huynh đệ” 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” 友于 là bởi nghĩa đó.
7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: “hữu thiện” 友善 thân thiện.
8. (Động) Hợp tác.
9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: “hữu kết” 友結 làm bạn, “hữu trực” 友直 kết giao với người chính trực, “hữu nhân” 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuất nhập tương hữu” 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: “tửu hữu” 酒友 bạn uống rượu, “đổ hữu” 賭友 bạn cờ bạc.
4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: “giáo hữu” 教友 bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” 校友 bạn cùng trường, “công hữu” 工友 bạn thợ cùng làm việc.
5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: “hữu ư chi nghị” 友於之誼 tình nghĩa anh em.
6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: “duy hiếu hữu vu huynh đệ” 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” 友于 là bởi nghĩa đó.
7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: “hữu thiện” 友善 thân thiện.
8. (Động) Hợp tác.
9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: “hữu kết” 友結 làm bạn, “hữu trực” 友直 kết giao với người chính trực, “hữu nhân” 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuất nhập tương hữu” 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang 友邦.
② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạn: 好友 Bạn tốt, bạn thân; 友邦 Nước bạn; 戰友 Bạn chiến đấu;
② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: 友好 Hữu hảo; 友誼 Hữu nghị; 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.
② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: 友好 Hữu hảo; 友誼 Hữu nghị; 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn cùng chí hướng — Thân mật như bè bạn — Đối xử tốt với anh em trong nhà. Td: Hiếu hữu 好友( ăn ở hết lòng với cha mẹ và anh em ) — Kết bạn với.
Từ ghép 39
ái hữu 愛友 • ái hữu hội 愛友會 • bằng hữu 朋友 • chấp hữu 執友 • cố hữu 故友 • cựu hữu 舊友 • diện hữu 面友 • đức hữu 德友 • giao hữu 交友 • giáo hữu 教友 • hiếu hữu 孝友 • hội hữu 会友 • hội hữu 會友 • huynh hữu đệ cung 兄友弟恭 • hữu ái 友愛 • hữu bang 友邦 • hữu đệ 友弟 • hữu hảo 友好 • hữu nghị 友誼 • hữu nghị 友谊 • hữu tế 友壻 • hữu thiện 友善 • ích hữu 益友 • khế hữu 契友 • lão hữu 老友 • lương hữu 凉友 • lương hữu 良友 • mại hữu 賣友 • mật hữu 密友 • nghĩa hữu 義友 • nghiễn hữu 硯友 • phỏng hữu 訪友 • quý hữu 貴友 • sư hữu 師友 • tân hữu 賓友 • thân hữu 親友 • thất hữu 室友 • tri hữu 知友 • uý hữu 畏友