Có 1 kết quả:
triết
Tổng nét: 10
Bộ: khẩu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱折口
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: QLR (手中口)
Unicode: U+54F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhé ㄓㄜˊ
Âm Nôm: chít, trết, triết, trít
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi), あき.らか (aki.raka), し.る (shi.ru), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zit3
Âm Nôm: chít, trết, triết, trít
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi), あき.らか (aki.raka), し.る (shi.ru), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zit3
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
• Túc Tạc Thạch phố - 宿鑿石浦 (Đỗ Phủ)
• Tự cổ chư triết nhân - 自古諸哲人 (Hàn Sơn)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
• Túc Tạc Thạch phố - 宿鑿石浦 (Đỗ Phủ)
• Tự cổ chư triết nhân - 自古諸哲人 (Hàn Sơn)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khôn, trí tuệ
2. triết học
2. triết học
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ 王延壽: “Tổ tông tuấn triết khâm minh” 祖宗濬哲欽明 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.
Từ điển Thiều Chửu
① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết 先哲, tiền triết 前哲 nghĩa là người hiền trí trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt;
② Người có trí tuệ, triết: 先哲 Tiên triết.
② Người có trí tuệ, triết: 先哲 Tiên triết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.
Từ ghép 11