Có 2 kết quả:
phương • phướng
Tổng nét: 7
Bộ: nữ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女方
Nét bút: フノ一丶一フノ
Thương Hiệt: VYHS (女卜竹尸)
Unicode: U+59A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fāng ㄈㄤ, fáng ㄈㄤˊ
Âm Nôm: phòng, phương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): さまた.げる (samata.geru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong4
Âm Nôm: phòng, phương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): さまた.げる (samata.geru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Giới ẩm tửu - 誡飲酒 (Phạm Văn Nghị (I))
• Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) - 有感(中路因循我所長) (Lý Thương Ẩn)
• Kỳ 14 - 其十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Trường Sa Giả thái phó - 長沙賈太傅 (Nguyễn Du)
• Vịnh Đông Phương Mạn Thiến - 詠東方曼倩 (Kỷ Quân)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
• Giới ẩm tửu - 誡飲酒 (Phạm Văn Nghị (I))
• Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) - 有感(中路因循我所長) (Lý Thương Ẩn)
• Kỳ 14 - 其十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Trường Sa Giả thái phó - 長沙賈太傅 (Nguyễn Du)
• Vịnh Đông Phương Mạn Thiến - 詠東方曼倩 (Kỷ Quân)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hại, trở ngại, ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” 王若行之, 將妨於國家 (Việt ngữ hạ 越語下). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất phương chung nhật đối phù âu” 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm trở ngại, làm hại đến. Xem 妨 [fang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hại, ngại, trở ngại, có sao: 試試又何妨 Cứ thử xem có sao đâu. Xem 妨 [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn trở. Gây trở ngại — Làm hại.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” 王若行之, 將妨於國家 (Việt ngữ hạ 越語下). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất phương chung nhật đối phù âu” 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.