Có 7 kết quả:

坊 fáng ㄈㄤˊ妨 fáng ㄈㄤˊ房 fáng ㄈㄤˊ肪 fáng ㄈㄤˊ防 fáng ㄈㄤˊ魴 fáng ㄈㄤˊ鲂 fáng ㄈㄤˊ

1/7

fáng ㄈㄤˊ [fāng ㄈㄤ]

U+574A, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu vực trong thành ấp. § Ghi chú: Ngày xưa phân chia thành ấp theo từng khu. Ở trong vòng thành quách, của “kinh” hoặc “châu huyện” , gọi là “phường” , bên ngoài gọi là “thôn” . ◇Thủy hử truyện : “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” , (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: “trà phường” tiệm trà, “phường tứ” hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: “trung hiếu phường” , “tiết nghĩa phường” .
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: “tác phường” sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như “phòng” . ◇Chiến quốc sách : “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” , (Tần sách , ) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).

Từ điển Trung-Anh

(1) workshop
(2) mill
(3) Taiwan pr. [fang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fáng ㄈㄤˊ [fāng ㄈㄤ]

U+59A8, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hại, trở ngại, ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ : “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” , (Việt ngữ hạ ). ◇Nguyễn Du : “Bất phương chung nhật đối phù âu” (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” , (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) (in the negative or interrogative) (no) harm
(3) (what) harm

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fáng ㄈㄤˊ [páng ㄆㄤˊ]

U+623F, tổng 8 nét, bộ hù 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

căn phòng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà. ◎Như: “lâu phòng” nhà lầu, “bình phòng” nhà không có tầng lầu.
2. (Danh) Buồng. ◎Như: “thư phòng” phòng sách, “ngọa phòng” buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như: “phong phòng” tổ ong, “liên phòng” gương sen, “lang phòng” buồng cau.
4. (Danh) Sao “Phòng”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như: “trưởng phòng” chi trưởng, “thứ phòng” chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “chánh phòng” vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng” (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan “phòng”. ◎Như: “phòng quan” các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như: “ngũ phòng huynh đệ” năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ “Phòng”.
10. Một âm là “bàng”. (Danh) “A Bàng” tên cung điện nhà Tần .
11. § Có khi dùng như chữ “phòng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái buồng.
② Ngăn, buồng. Như phong phòng tổ ong, liên phòng hương sen, lang phòng buồng cau, v.v.
③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng chi trưởng, thứ phòng chi thứ, v.v.
⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan .
⑥ Một âm là bàng. A bàng tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà: Một ngôi nhà, một căn nhà; Nhà ngói; Nhà lầu;
② Phòng, buồng: Phòng ngủ; Phòng đọc sách;
③ Ngăn, buồng (những thứ kết cấu từng ô như kiểu phòng): Tổ ong, bộng ong; Cái gương sen;
④ Một nhánh trong gia tộc, chi: Trưởng nhánh, chi trưởng; Chi thứ;
⑤ Sao Phòng (trong nhị thập bát tú);
⑥ Như [fáng] (bộ );
⑦ Quan phòng: Quan trong hội đồng chấm thi thời xưa;
⑧ [Fáng] (Họ) Phòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà Phụ, ở hai bên ngôi nhà chính — Căn buồng trong nhà. Phần trong nhà được ngăn cách ra. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sầu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Cái túi đựng các mũi tên thời xưa — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) house
(2) room
(3) CL:|[jian1]
(4) branch of an extended family
(5) classifier for family members (or concubines)

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 249

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fáng ㄈㄤˊ

U+80AA, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỡ lá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất mỡ trong cơ thể động vật. ◎Như: “chi phương” mỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi phương mỡ lá, chất bổ của loài cây cỏ cũng gọi là chi phương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [zhifáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá mỡ dầy — Lớp mỡ dày dưới da.

Từ điển Trung-Anh

animal fat

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 18

Bình luận 0

fáng ㄈㄤˊ

U+9632, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng ngừa, giữ gìn
2. cái đê ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê. ◇Chu Lễ : “Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy” , (Địa quan , Đạo nhân ) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.
2. (Danh) Quan ải. ◎Như: “hải phòng” nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, “biên phòng” chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành . (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương .
4. (Danh) § Thông “phòng” .
5. (Danh) Họ “Phòng”.
6. (Động) Đắp đê. ◇Chu Lễ : “Thiện phòng giả thủy dâm chi” (Đông quan khảo công kí ) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎Như: “phòng cường đạo” phòng trộm cướp, “phòng hoạn” đề phòng họa hoạn. ◇Đỗ Phủ : “Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền” , 便西 (Binh xa hành ) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎Như: “phòng thú” phòng thủ biên giới.
9. (Động) Che, trùm. ◎Như: “phòng lộ” che sương móc.
10. (Động) Ngăn ngừa. ◎Như: “phòng nha át manh” ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đê.
② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
③ Canh phòng. Như hải phòng nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
④ Cấm kị.
⑤ Sánh với, đương được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phòng bị, phòng ngừa, canh phòng: Phòng ngừa; Phòng lụt; Phòng dịch; Phòng trộm cướp; Để phòng khi bất trắc;
② Phòng thủ, phòng ngự: Biên phòng; Bố phòng; Hai cách tấn công và phòng thủ;
③ Đê điều;
④ (văn) Cấm kị;
⑤ (văn) Sánh với, đương được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đê. Như chữ Phòng: — Gìn giữ ngăn ngừa từ trước, không để xảy ra, hoặc sẵn sàng đối phó nếu xảy ra. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phàng khi nước đã đến chân, dao này thì liệu với thân sau này «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to protect
(2) to defend
(3) to guard against
(4) to prevent

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 280

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fáng ㄈㄤˊ

U+9B74, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá phường, cá mè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá phường, cá mè.

Từ điển Trung-Anh

(1) bream
(2) Zeus japanicus

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fáng ㄈㄤˊ

U+9C82, tổng 12 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá phường, cá mè.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bream
(2) Zeus japanicus

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0