Có 1 kết quả:
ngu
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女吳
Nét bút: フノ一丨フ一フ一ノ丶
Thương Hiệt: VRVK (女口女大)
Unicode: U+5A1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 05 - 碧玉簫其五 (Quan Hán Khanh)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm - 陪李金吾花下飲 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Ký Hạ Lan Tiêm - 寄賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Uyên ương thảo - 鴛鴦草 (Tiết Đào)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm - 陪李金吾花下飲 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Ký Hạ Lan Tiêm - 寄賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Uyên ương thảo - 鴛鴦草 (Tiết Đào)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vui vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui. ◎Như: “ngu lạc” 娛樂 vui sướng.
2. (Danh) Niềm vui, sự thú vị. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
2. (Danh) Niềm vui, sự thú vị. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vui, làm vui, giải trí, tiêu khiển: 歡娛 Vui sướng, vui thích; 耳目之娛 Những điều vui tai vui mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 娛 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui thích. Sung sướng.
Từ ghép 1