Có 2 kết quả:
chỉ • xích
Tổng nét: 4
Bộ: thi 尸 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: フ一ノ丶
Thương Hiệt: SO (尸人)
Unicode: U+5C3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chě ㄔㄜˇ, chǐ ㄔˇ
Âm Nôm: sệch, xách, xế, xệch, xích
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: ce2, cek3
Âm Nôm: sệch, xách, xế, xệch, xích
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: ce2, cek3
Tự hình 4
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(nhạc) Xê (kí hiệu một nốt trong nhạc cổ Trung Quốc, tương đương nốt “rê” trong nhạc xon phe ngày nay). Xem 尺 [chê].
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thước (10 tấc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
Từ điển Thiều Chửu
① Thước, mười tấc là một thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thước Trung Quốc (bằng 1/3 mét);
② Thước: 公尺 Thước tây, mét;
③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
② Thước: 公尺 Thước tây, mét;
③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước để đo — Một thước ta ( có 10 tấc ).
Từ ghép 17