Có 3 kết quả:

尺 chě ㄔㄜˇ扯 chě ㄔㄜˇ撦 chě ㄔㄜˇ

1/3

chě ㄔㄜˇ [chǐ ㄔˇ]

U+5C3A, tổng 4 nét, bộ shī 尸 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” thước da , “thiết xích” thước sắt. ◇Đỗ Phủ : “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” (Thu hứng ) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” công lao nhỏ bé.

Từ điển Thiều Chửu

① Thước, mười tấc là một thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(nhạc) Xê (kí hiệu một nốt trong nhạc cổ Trung Quốc, tương đương nốt “rê” trong nhạc xon phe ngày nay). Xem [chê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thước Trung Quốc (bằng 1/3 mét);
② Thước: Thước tây, mét;
③ Cái thước: Cái thước sắt. Xem [châ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước để đo — Một thước ta ( có 10 tấc ).

Từ điển Trung-Anh

one of the characters used to represent a musical note in gongche notation, |[gong1 che3 pu3]

Tự hình 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chě ㄔㄜˇ

U+626F, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, bóc ra. ◇Thủy hử truyện : “Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái” , (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
2. (Động) Níu, lôi, kéo. ◇Tây du kí 西: “Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu” , (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
3. (Động) Rút, nhổ. ◎Như: “xả thảo” nhổ cỏ.
4. (Động) Giương lên. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng” , 滿 (Vương An Thạch ) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
5. (Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎Như: “nhàn xả” tán gẫu, “đông lạp tây xả” 西 nói chuyện tào lao.

Từ điển Thiều Chửu

① Xé ra.
② Tục gọi sự dắt dẫn dời đổi là xả cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, lôi, níu: Kéo rách áo; Níu lấy không buông anh ta ra; Cất cao tiếng gọi;
② Xé: Xé thư ra xem; Xé 2 thước vải;
③ Nói chuyện phiếm, tán gẫu: Tán chuyện; Tán gẫu, nói lăng nhăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xé ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xé rách lìa ra — Kéo. Dắt — Như chữ Xả .

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to tear
(3) (of cloth, thread etc) to buy
(4) to chat
(5) to gossip
(6) (coll.) (Tw) ridiculous
(7) hokey

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [che3]
(2) to pull
(3) to tear

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chě ㄔㄜˇ

U+64A6, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Cũng như “xả” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xé ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [che3]
(2) to pull
(3) to tear

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0