Có 1 kết quả:
cương
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵冂⿱䒑山
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: BTU (月廿山)
Unicode: U+5CA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sơn trung tức sự - 山中即事 (Nguyễn Du)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trùng đáo Quỳnh Lâm Bích Động am lưu đề - 重到瓊林碧洞庵留題 (Nguyễn Sưởng)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sơn trung tức sự - 山中即事 (Nguyễn Du)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trùng đáo Quỳnh Lâm Bích Động am lưu đề - 重到瓊林碧洞庵留題 (Nguyễn Sưởng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi” 玄德引關, 張縱馬上高岡望之 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Sườn núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem 崗 [găng] (bộ 山).
② Sườn núi. Xem 崗 [găng] (bộ 山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng núi — Sườn núi.
Từ ghép 1